- Từ điển Việt - Nhật
Nhún nhường
Mục lục |
adj
つつましい
けんそんする - [謙遜する]
けんそん - [謙遜]
きょうけん - [恭謙]
Xem thêm các từ khác
-
Nhún vai
かたをすくめる - [肩をすくめる] -
Nhúng trong dầu
オイルバスタイプ, オイルバスルーブリケーション -
Nhúng và liên kết đối tượng
オーエルイー, オーレ, オブジェクトのリンクとうめこみ - [オブジェクトのリンクと埋め込み] -
Nhúng ướt
ウエット -
Nhút nhát
いじいじ, いじける, うちき - [内気], おくびょう - [臆病], シャイ, よわき - [弱気], よわごし - [弱腰], anh ấy chắc... -
Nhăn mặt
かおをしかめる - [顔をしかめる] - [nhan], nhăn mặt vì điều gì: ~で顔をしかめる, nhăn nhó (nhăn nhó) vì khó chịu:... -
Nhăn nhó
かおをしかめる - [顔をしかめる] - [nhan], ひきつる - [引きつる], nhăn nhó vì điều gì: ~で顔をしかめる, nhăn nhó... -
Nhăn nhúm
ちぢれる - [縮れる], くしゃくしゃ, くしゃくしゃする, một đống nhăn nhúm: くしゃくしゃの固まり -
Nhăn tin
いいつける - [言い付ける] -
Nhũ
ちち - [乳] -
Nhũ mẫu
ようぼ - [養母], にゅうぼ - [乳母] - [nhŨ mẪu], うば - [乳母] - [nhŨ mẪu], ủy thác việc chăm sóc ai đó cho người nhũ... -
Nhũ thạch anh
にゅうせきえい - [乳石英] - [nhŨ thẠch anh] -
Nhũ tương
にゅうだく - [乳濁] - [nhŨ trỌc], エマルション, エマルジョン -
Nhũn nhặn
けんそん - [謙遜], một nhà lãnh đạo khiêm tốn (khiêm nhường, nhũn nhặn) sẽ có uy tín với mọi người: 謙遜な指導者に人は集まる,... -
Nhũng nhiễu
くどい - [諄い] -
Nhơ bẩn
ふけつな - [不潔な], けがれる - [汚れる], きたない - [汚い], bị bùn làm nhơ bẩn: 泥で汚れる -
Nhơ nhớp
べとつく -
Nhơ thuốc
どろだらけの - [泥だらけの], きたならしい - [汚らしい] -
Nhơn nhớt
ぬるぬる, con lươn thì trơn nhơn nhớt nên khó bắt.: うなぎは~してつかみにくい。 -
Như bình thường
あいかわらず - [相変わらず]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.