- Từ điển Việt - Nhật
Nhúng
Mục lục |
v
ひたす - [浸す]
つっこむ - [突っ込む]
- nhúng đầu vào nước: 頭を水に突っ込む
Kỹ thuật
スチープ
ドレンチング
Xem thêm các từ khác
-
Nhăn
なみ - [波], かおをしかめる - [顔をしかめる], くしゃくしゃする, しわをよせる, ひきつる - [引きつる], vết nhăn... -
Nhũ hoa
ちくび - [乳首] - [nhŨ thỦ] -
Nhũn
ぶよぶよ -
Nhơ
よごれる - [汚れる], ぬかるみ, きたない - [汚い] -
Như
のみならず, なみ - [並] - [tỊnh], とおり - [通り], đối xử như những người trong nhà: 家族並みに取り扱う, Đúng như... -
Như thể
よう - [様], ấm áp như là mùa xuân.: それは春の~に暖かい。 -
Nhưng
...けれども..., ...が, けど, けれど, けれども, しかし - [然し], しかし - [併し], しかし, ただし - [但し],... -
Nhưng nhức
ずきずき, đầu nhưng nhức: 頭が~する -
Nhượng
トランスファ -
Nhại
ひとまねをする - [人まねをする] -
Nhạn
かり -
Nhạt
さっぱり, けいはく - [軽薄], うすい - [薄い], あわい - [淡い], あじがない - [味がない], あじがうすい - [味が薄い]... -
Nhạy
キビキビ, きびきび, きびきびする, vô lăng của chiếc xe này vừa nhạy vừa chính xác: (この車の)ハンドリングはきびきびとして正確です -
Nhả
リリース, はなす - [離す] -
Nhảy
とぶ - [跳ぶ], はねる - [跳ねる], はねあがる - [はね上がる], とぶはねる - [飛ぶはねる], とぶ - [飛ぶ], とぶ - [跳ぶ],... -
Nhảy vào
とびこむ - [飛び込む], nhảy vào nước: 水中に飛び込む -
Nhấc
リフト -
Nhấn
おしつける - [押し付ける], あつする - [圧する], おす - [押す], khi cần gì hãy nhấn cái nút này để gọi tôi.: ご用の方はボタンを教えてください。 -
Nhất
いちばん - [一番], ごくじょう - [極上], このうえない - [この上ない], このうえなく - [この上なく], このうえもなく... -
Nhầm
ちがう - [違う], ごにん - [誤認] - [ngỘ nhẬn], あやまり - [誤り], あやまる - [誤る], とりはずす - [取り外す], まちがう...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.