- Từ điển Việt - Nhật
Nhảy vào
v
とびこむ - [飛び込む]
- nhảy vào nước: 水中に飛び込む
Xem thêm các từ khác
-
Nhấc
リフト -
Nhấn
おしつける - [押し付ける], あつする - [圧する], おす - [押す], khi cần gì hãy nhấn cái nút này để gọi tôi.: ご用の方はボタンを教えてください。 -
Nhất
いちばん - [一番], ごくじょう - [極上], このうえない - [この上ない], このうえなく - [この上なく], このうえもなく... -
Nhầm
ちがう - [違う], ごにん - [誤認] - [ngỘ nhẬn], あやまり - [誤り], あやまる - [誤る], とりはずす - [取り外す], まちがう... -
Nhẫn
しろん - [指論], しのぶ - [忍ぶ], ゆびわ - [指輪], リング, chiếc nhẫn lấp lánh trên tay ai đó: (人)の指で輝いている指輪 -
Nhẫn tâm
ざんにん - [残忍], ざんこく - [残酷], なさけしらず - [情け知らず] - [tÌnh tri], なさけしらず - [情知らず] - [tÌnh tri],... -
Nhận
もらう - [貰う], みとめる - [認める] - [nhẬn], ひきとる - [引取る], ひきとる - [引き取る], ちょうだい - [頂戴する],... -
Nhận dạng
アイデンティティ, しきべつ - [識別] -
Nhận hàng
にうけ - [荷受け], にゅうか - [入荷する], にうけ - [荷受], category : 対外貿易 -
Nhận tin
じゅしん - [受信する], じゅしん - [受信] -
Nhận tiền
マイン, category : 取引, explanation : 資金を取る意思表示 -
Nhậu
かいいん - [会飲], おさけをのむ - [お酒を飲む], かいいん - [会飲] - [hỘi Ẩm], ăn nhậu: 会飲する -
Nhậy bén
えいびん - [鋭敏], có cảm giác nhậy bén: 感覚が鋭敏である, người có giác quan nhạy bén nhất: 最も鋭敏な感覚を持っている人 -
Nhắm
おかず - [お菜] - [thÁi], ふさぐ - [塞ぐ], nhắm mắt: 目をふさぐ -
Nhắn
でんごんする - [伝言する], つたえる - [伝える], つうちする - [通知する], しらせる - [知らせる], ことづける - [言付ける],... -
Nhắn lời
いいつける - [言い付ける] -
Nhắn tin
ことづける - [言付ける], nhắn điều gì: 物を言付ける, nhắn tin việc bận: 用事を言付ける, nhắn với thầy giáo: 先生に言付ける,... -
Nhằm vào
ポイント -
Nhặt
あつめる - [集める], かり - [狩り], つまむ - [摘む], ひろう - [拾う], tôi nhặt được chiếc đồng hồ này trên phố:... -
Nhẽo
ぐんにゃり, なんじゃく - [軟弱], thịt nhẽo: ぐんにゃりとした肉, bắp thịt nhẽo: 軟弱な筋肉
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.