- Từ điển Việt - Nhật
Nhạy bén
v
いかす
えいびん - [鋭敏]
- Nói chung thì động vật có giác quan nhạy bén hơn con người.: 一般に動物の方が人間よりはるかに鋭敏な感覚を持っている。
Xem thêm các từ khác
-
Nhạy cảm
えいびん - [鋭敏], かんせい - [感性] - [cẢm tÍnh], センシティブ, cô bé ấy rất thông minh (nhạy cảm), chỉ nhìn qua đã... -
Nhả (khớp)
ディスエンゲージ -
Nhả ly hợp
ディスエンゲージ, デクラッチ -
Nhả máy ra
アンカップル -
Nhảy bật lên
リバウンドする -
Nhảy cao
たかとび - [高飛び] -
Nhảy có điều kiện
じょうけんつきジャンプ - [条件付きジャンプ], じょうけんつきとびこし - [条件付き飛び越し] -
Nhảy cóc
ひやく - [飛躍する] -
Nhảy cẫng
とびあがる - [飛び上がる], vui mừng đến mức nhảy cẫng lên: 喜んで飛び上がった -
Nhảy dây
なわとび - [縄飛び] -
Nhảy lao đầu xuống
もぐる - [潜る] -
Nhảy lên
ひるがえす - [翻す], はねあがる - [跳ね上がる], とびあがる - [跳び上がる], nhảy lên khỏi mặt nước: 水面に跳ね上がる,... -
Nhảy lên hích
ジャンピング・アット -
Nhảy lên nhả xuống
とびはねる - [飛び跳ねる] -
Nhảy lò cò
とびはねる - [飛び跳ねる] -
Nhảy múa
まう - [舞う], ダンスをする, ダンスする, おどる - [踊る], おどる - [躍る], biểu diễn một điệu nhảy: 舞いを舞う,... -
Nhảy múa điên loạn
おどりくるう - [踊り狂う], nhà tu đạo hồi đang nhảy múa điên loạn: 踊り狂うイスラム神秘主義の修行者 -
Nhảy mũi
きしゃみをする, かむ, hắt xì hơi (nhảy mũi): 鼻をかむ -
Nhảy nhào lộn
アクロバットダンス -
Nhảy qua
とぶ - [飛ぶ], nhảy qua rãnh nước: みぞを飛ぶ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.