- Từ điển Việt - Nhật
Nhảy múa
Mục lục |
v
まう - [舞う]
- Biểu diễn một điệu nhảy: 舞いを舞う
ダンスをする
ダンスする
おどる - [踊る]
- nhảy múa xung quanh cây nêu ngày mồng một tháng năm: 5月柱の周りで踊る
- nhảy múa theo tiếng nhạc của~: ~の音楽に合わせて踊る
- nhảy múa để chúc mừng: ~を祝って踊る
- nhảy múa với tâm trạng...: ~を情感を込めて踊る
- hát và nhảy múa một cách say sưa hết mình: とことん歌い踊る
おどる - [躍る]
- trái tim nhảy múa / tim đập rộn ràng: (人)の心が躍るようにする
Xem thêm các từ khác
-
Nhảy múa điên loạn
おどりくるう - [踊り狂う], nhà tu đạo hồi đang nhảy múa điên loạn: 踊り狂うイスラム神秘主義の修行者 -
Nhảy mũi
きしゃみをする, かむ, hắt xì hơi (nhảy mũi): 鼻をかむ -
Nhảy nhào lộn
アクロバットダンス -
Nhảy qua
とぶ - [飛ぶ], nhảy qua rãnh nước: みぞを飛ぶ -
Nhảy ra
とびだす - [飛び出す], ジャンプアウト -
Nhảy vọt
ひやく - [飛躍する], ひやく - [飛躍] -
Nhảy xa
はばとび - [幅飛び], はばとび - [幅跳び] -
Nhảy xuống
とびおりる - [飛び降りる], とびおりる - [飛び下りる], nhảy từ trên tàu xuống: 列車から飛び降りる -
Nhảy xào
ぼうたかとび - [棒高跳び] -
Nhảy đầm
ダンスをする -
Nhấm nháp
あじわう - [味わう] -
Nhấn (giọng)
きょうちょう - [強調], nhấn giọng: 音声強調 -
Nhấn mạnh
きょうちょう - [強調する], きょうちょう - [強調], きょうちょう - [強調], dù có nhấn mạnh như thế nào đi chăng nữa... -
Nhấp nhoáng
きらめく, かがやく - [輝く] -
Nhấp nháy
ぴかぴか, またたきする, またたく - [瞬く], フラッタ, các ngôi sao nhấp nháy: 星がぴかぴかと~。 -
Nhấp nhô
うねる - [畝ねる], ぐらぐらする, ゆれる - [揺れる] -
Nhất là
とくに - [特に], なかんづく - [就中] - [tỰu trung] -
Nhất nhất từng việc
ちくいち - [逐一] -
Nhất quyết
けつぜんとして - [決然として], かならず - [必ず] -
Nhất quán
しゅうし - [終始する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.