- Từ điển Việt - Nhật
Nhắc đến sau đây
exp
こうじゅつする - [後述する]
- Phần chi tiết sẽ được đề cập sau đây (nhắc đến sau đây): 詳細は後述する
Xem thêm các từ khác
-
Nhắm mắt
めをとじる - [目を閉じる], つむる - [瞑る], つぶる - [瞑る], nhắm mắt trước cái sai: 誤りに目をつむる, nhắm mắt... -
Nhắm mắt làm ngơ
もくにんする - [黙認する] -
Nhắm mắt xuôi tay
えいみんする - [永眠する] -
Nhắm trượt
それる - [逸れる], そらす - [逸らす], mũi tên anh ta bắn đi trượt mục tiêu: 彼の放った矢は的をそれた. -
Nhắm vào
めざす - [目指す], ねらう - [狙う], こころがける - [心掛ける], ngắm bắn vào đầu của đối thủ.: 相手の頭に一撃を加えようとねらう -
Nhắn nhủ
よこくする - [予告する] -
Nhắp chuột
クリック -
Nhằm hướng
さす - [指す], nhằm hướng đông mà tiến: 東を指して進む -
Nhằm mục đích
ねらう - [狙う], はかる - [図る], むけ - [向け], cô ấy mua mảnh đất đó nhằm mục đính thu lợi nhanh.: 彼女は手っ取り早い利益をねらってその土地を買った.,... -
Nhằm trúng
おもいこむ - [思い込む] -
Nhặt lên
しゅうとく - [拾得する] -
Nhặt nhạnh ra
ひろいだす - [拾い出す] - [thẬp xuẤt] -
Nhặt ra
ひろいだす - [拾い出す] - [thẬp xuẤt] -
Nhẹ
ソフト, かるい - [軽い], あわい - [淡い], ライト, nhỏ và nhẹ đến nỗi có thể nhấc lên một cách dễ dàng: 簡単に持ち運べるほど小さくて軽い,... -
Nhẹ bước
らくにあるく - [楽に歩く], たやすくすすむ - [たやすく進む] -
Nhẹ bỗng
かるい - [軽い], さっぱり -
Nhẹ dạ
だまされやすい - [騙されやすい], けいそつ - [軽率], けいしんする - [軽信する], おひとよし - [お人好し], あさはか... -
Nhẹ dần
うすれる - [薄れる] -
Nhẹ nhàng
ゆるやか - [緩やか], みがる - [身軽], マイルド, てがる - [手軽], ソフト, かるやか - [軽やか] - [khinh], おだやか - [穏やか],... -
Nhẹ nhõm
ゆるい - [緩い], きらく - [気楽], きがる - [気軽], きがる - [気軽], nhẹ nhõm hơn khá nhiều: かなり気楽だ, không phải...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.