- Từ điển Việt - Nhật
Nhỏ giọt
Mục lục |
v
てきか - [滴下する]
- nhỏ 1 giọt ~ lên nắp kính: ~をカバーガラス上に1滴滴下する
- nhỏ tuỷ dịch vào ống nghiệm: 脳脊髄液を試験管に滴下させる
- nhỏ vài giọt nước lạnh vào lỗ tai: 外耳道に2~3滴の冷水を滴下する
ちょぼちょぼ
Kỹ thuật
ドリブル
Xem thêm các từ khác
-
Nhỏ hơn
マイナー, みまん - [未満] -
Nhỏ lách tách
ぽたぽた -
Nhỏ mắt
めぐすりをさす - [目薬をさす] -
Nhỏ nhen
せこい, きょうりょう - [狭量], người có suy nghĩ hẹp hòi, nhỏ nhen: 狭量な考えの人, trái tim hẹp hòi, ích kỷ, nhỏ... -
Nhỏ nhất
さいしょう - [最小], bội số chung nhỏ nhất: 最小の公倍数, loài chim nhỏ nhất thế giới.: 世界最小の鳥 -
Nhỏ nước mắt
しくしくなく - [しくしく泣く] -
Nhỏ thuốc đau mắt
めぐすりをたらす - [目薬をたらす] -
Nhỏ tuổi
わかい - [若い], ねんしょうの - [年少の] -
Nhỏ tí
ちいさいな - [小さいな], こまかい - [細かい] -
Nhỏ vô cùng
びしょう - [微少] - [vi thiẾu] -
Nhỏ xíu
ねこのひたい - [猫の額] - [miÊu ngẠch], ちっぽけ -
Nhờ có
おかげで - [お蔭で] - [Ẩm], によって - [に因って], による, nhờ có điện thoại di động mà chúng ta có thể liên lạc... -
Nhờ có điều này
このおかげで, このため, tôi còn sống đến tận bây giờ là nhờ có điều này: このために今まで生きてきました -
Nhờ cậy
たよる - [頼る], たのむ - [頼む], xin nhờ cậy (hoàn toàn): よろしく頼む (=お任せします。) -
Nhờ thay mặt làm
いたく - [委託する] -
Nhờ thu chứng từ
しょるいつきとりたてかわせ - [書類付取立為替], とりたててがた - [取立手形], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Nhờ thu ngân hàng
ぎんこうとりたて - [銀行取立] -
Nhờ thu phiếu trơn
たんじゅんとりひきてがた - [単純取引手形], category : 対外貿易 -
Nhờ thu trơn
ぜんがくとりたて - [全額取立], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.