- Từ điển Việt - Nhật
Nhờ thay mặt làm
exp
いたく - [委託する]
Xem thêm các từ khác
-
Nhờ thu chứng từ
しょるいつきとりたてかわせ - [書類付取立為替], とりたててがた - [取立手形], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Nhờ thu ngân hàng
ぎんこうとりたて - [銀行取立] -
Nhờ thu phiếu trơn
たんじゅんとりひきてがた - [単純取引手形], category : 対外貿易 -
Nhờ thu trơn
ぜんがくとりたて - [全額取立], category : 対外貿易 -
Nhờ trời
おかげさまで - [お陰様で], おかげさまで - [お蔭様で], おかげさま - [お蔭様] - [Ẩm dẠng], nhờ trời tôi đã hồi phục:... -
Nhờ vào
ことによって, おかげ - [お蔭] - [Ẩm], được tạo ra nhờ vào việc một phần máu được tiêu hóa: 血液が部分的に消化されたことによってできる,... -
Nhờ vào...
おかげで - [お蔭で] - [Ẩm], nhờ vào điện thoại di động mà chúng ta có thể liên lạc (giao tiếp) ở mọi nơi mọi lúc:... -
Nhờ vả
いらい - [依頼する], いらい - [依頼], category : 財政 -
Nhợt nhạt
あおじろい - [青白い] -
Nhục cảm
にっかん - [肉感] - [nhỤc cẢm], にっかんてき - [肉感的] - [nhỤc cẢm ĐÍch], gây cảm giác về xác thịt của (ai đó):... -
Nhục dục
せいてき - [性的], にくよく - [肉欲] - [nhỤc dỤc] -
Nhục hình
たいけい - [体形] -
Nhục nhã
はじさらし - [恥さらし], かたみがせまい - [肩身が狭い], かたみがせまい - [肩身が狭い] - [kiÊn thÂn hiỆp], くつじょく... -
Nhụy
しべ - [蘂], しべ -
Nhức
いたみ - [痛み], いたい - [痛い] -
Nhức chân
あしがいたい - [足が痛い] -
Nhức nhối
げきつう - [激痛], ずきずき, miêng vết thương đau nhức nhối.: 傷口が~(と)痛む。 -
Nhức răng
はがいたい - [歯が痛い] -
Nhức tay
てがいたい - [手が痛い] -
Nhức óc
とうつう - [疼痛], きんきん, かんだかい - [甲高い], bia lạnh đến nhức cả óc: きんきんに冷えたビール, lạnh nhức...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.