- Từ điển Việt - Nhật
Nhục nhã
Mục lục |
adj
はじさらし - [恥さらし]
- Tự cảm thấy nhục nhã, xấu hổ vì những việc làm sai trái ảnh hưởng thanh danh của cả gia đình: 一族の恥さらしになる。
かたみがせまい - [肩身が狭い]
かたみがせまい - [肩身が狭い] - [KIÊN THÂN HIỆP]
くつじょく - [屈辱]
- điều này thật là nhục nhã: これってすごい屈辱
- nỗi nhục nhã không thể quên: 耐え難い屈辱
- đứng lên từ sự hổ thẹn (nỗi nhục nhã) thất bại năm trước: 過去の失敗の屈辱から立ち直る
- sống trong nhục nhã: 屈辱に生きる
Xem thêm các từ khác
-
Nhụy
しべ - [蘂], しべ -
Nhức
いたみ - [痛み], いたい - [痛い] -
Nhức chân
あしがいたい - [足が痛い] -
Nhức nhối
げきつう - [激痛], ずきずき, miêng vết thương đau nhức nhối.: 傷口が~(と)痛む。 -
Nhức răng
はがいたい - [歯が痛い] -
Nhức tay
てがいたい - [手が痛い] -
Nhức óc
とうつう - [疼痛], きんきん, かんだかい - [甲高い], bia lạnh đến nhức cả óc: きんきんに冷えたビール, lạnh nhức... -
Nhức đầu
あたまがいたい - [頭が痛い] -
Những bên tham chiến
こうせんこく - [交戦国] - [giao chiẾn quỐc], làm cho các bên tham chiến trở nên cô lập: 交戦国を孤立させる, một số... -
Những bông tuyết đã rơi xuống
せきせつ - [積雪] -
Những cái khác
そのほか - [その外], そのた - [その他] - [tha] -
Những giọt mưa
あまだれ - [雨垂れ], xói mòn bởi những giọt mưa: 雨垂れよる浸食 -
Những hoạt động kinh doanh mới
しんきじぎょう - [新規事業], category : 財政 -
Những hòn đảo
しまじま - [島々] -
Những hạt bột cháy cặn lại sau khi rán Tempura
あげだま - [揚げ玉] - [dƯƠng ngỌc] -
Những khó khăn khi thi vào trường
にゅうがくなん - [入学難] - [nhẬp hỌc nẠn] -
Những kí tự tên được viết hoa
おおもじなまえもじ - [大文字名前文字] -
Những kí tự tên được viết hoa ở kí tự đầu
おおもじなまえかいしもじ - [大文字名前開始文字] -
Những lời lẽ lời nói đáng ghét
にくまれぐち - [憎まれ口], nếu không có những lời lẽ mỉa mai của cô ấy, cuộc vui đã giảm đi một nửa: 彼女の憎まれ口が聞かれなくなったら、ここへ来る楽しみが半減する,... -
Những lời đe doạ
おどしもんく - [脅し文句]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.