- Từ điển Việt - Nhật
Oan cừu
n
てきい - [敵意]
あくい - [悪意]
Xem thêm các từ khác
-
Oan hồn
えんざいでしんだれい - [冤罪で死んだ霊] -
Oan khuất
ないぞうするおこり - [内蔵する怒り] -
Oan nghiệp
いんが - [因果] -
Oan uổng
ぶこく - [誣告], ぬれい - [ぬれ衣], えんざい - [冤罪], bị buộc tội ăn cắp oan: 窃盗罪の誣告, đổ oan cho ai: (人)にぬれ衣を着せる,... -
Oan ức
ぶこく - [誣告], ぬれい - [ぬれ衣], えんざい - [冤罪], bị buộc tội ăn cắp oan: 窃盗罪の誣告, đổ oan cho ai: (人)にぬれ衣を着せる,... -
Oang oang
がやがや, ガヤガヤ, tiếng người oang oang: ガヤガヤという人の声 -
Oanh liệt
そうれつな - [壮烈な], ひそう - [悲壮] -
Oanh tạc
ばくげきする - [爆撃する] -
Octet
オクテット, バイト -
Oi
いきがつまる - [息がつまる] -
Oi bức
むしあつい - [蒸し暑い], あつい - [熱い], あつさ - [暑さ] -
Oi khói
けむりのくさいがする - [煙の臭いがする] -
Ok
オーケー, だいじょうぶ - [大丈夫], không có vấn đề gì nữa (mọi chuyện ok rồi): も問題はない(万事オーケーだ) -
Olefin
オレフィン -
Olympic
オリンピック, tổ chức đại hội thể thao olympic tokyo: 東京オリンピックが行われた, giành huy chương vàng tại đại... -
Om sòm
ごちゃごちゃ, こせこせ, cãi nhau với ai om sòm cả lên: (人)とゴチャゴチャ言い争う, người hay om sòm (hay quan trọng... -
Om xòm
そうぜん - [騒然] -
Omêga
オメガ, phân tử omêga: オメガ粒子 -
OneWorld
ワンワールド -
Onesiphore Pequer
オネジャペクール
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.