- Từ điển Việt - Nhật
Phát sinh thu nhập, lợi nhuận
Kinh tế
りえき、しゅうにゅうがはっせいする - [利益、収入が発生する]
Xem thêm các từ khác
-
Phát sinh từ bên trong
ないはつ - [内発] - [nỘi phÁt], chu kỳ tự phát triển của tế bào: 細胞内発育周期 -
Phát sáng
ひかる - [光る], はっこう - [発光する], phát sáng khi được tia phóng xạ chiếu vào: 放射線が当てられると発光する,... -
Phát sóng qua không trung
ちじょうはほうそう - [地上波放送] -
Phát súng
はっしゃ - [発射] -
Phát sầu
かなしむ - [悲しむ] -
Phát tang
しぼうつうち - [死亡通知] -
Phát thanh
オーディオ, そうしん - [送信する], ほうそう - [放送する], kết nối cáp phát thanh: オーディオ・ケーブルを接続する -
Phát thanh viên
ほうそういん - [放送員], ナレーター -
Phát thanh viên của đài truyền hình
ニュースキャスター -
Phát tia
ビーム -
Phát triển
はってん - [発展する], はったつ - [発達する], はえる - [生える], そだつ - [育つ], じょうたつ - [上達する], こうじょう... -
Phát triển (của cá nhân
はってんする - [発展する], category : 財政 -
Phát triển chéo
クロスかいはつ - [クロス開発] -
Phát triển chương trình
アプリケーションかいはつ - [アプリケーション開発] -
Phát triển ghép nối
きょうどうかいはつ - [共同開発] -
Phát triển hệ thống
システムかいはつ - [システム開発] -
Phát triển khả năng năng động
せんりょくか - [戦力化], explanation : 戦力化とは、新入社員、派遣社員、パート社員などの補助要員を、1人で完結した仕事ができるようにすることをいう。戦力化の背景としては、派遣社員を活用する分野が増えてきたこと、新入社員を早く一人前に仕上げる必要性が出てきたことなどがあげられる。情報を与える、仕事を任せる、育成する、ことが戦力化に不可欠である。,... -
Phát triển kinh tế theo chiều rộng
はばひろいけいざい - [幅広い経済], chính sách làm tái sinh nền kinh tế trải rộng trên toàn quốc.: 幅広い経済の活性化方策,... -
Phát triển lên
のびる - [延びる] -
Phát triển một cách toàn diện
ぜんめんてきはってんする - [全面的発展する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.