- Từ điển Việt - Nhật
Phép cưới
n
せいしきのけっこん - [正式の結婚]
Xem thêm các từ khác
-
Phép cộng
かほう - [加法], かさん - [加算], phép cộng véctơ: ベクトル加法, phép cộng đại số: 代数的加法, luật giao hoán của... -
Phép cộng không nhớ
けたあげなしかさん - [桁上げなし加算] -
Phép cộng số học
さんじゅつかさん - [算術加算] -
Phép cộng trừ nhân chia
かげんじょうじょ - [加減乗除] -
Phép dịch logic
ろんりけたおくり - [論理けた送り] -
Phép dịch số học
さんじゅつけたおくり - [算術けた送り] -
Phép ghi sắc
クロマトグラフィー -
Phép gán con trỏ
ポインタだいにゅう - [ポインタ代入] -
Phép hoán vị
じゅんれつ - [順列] -
Phép khảo sát bằng kính hiển vi
ミクロそしき - [ミクロ組織] -
Phép khử Gause
ガウスしょうきょ - [ガウス消去] -
Phép khử Gauss
がうすのしょうきょほう - [ガウスの消去法] -
Phép kiểm tra tổng
ごうけいけんさ - [合計検査] -
Phép lạ
きせきてき - [奇跡的] -
Phép lấy vi phân
びぶん - [微分] -
Phép lấy xấp xỉ
おぜーんきんじ - [オゼーン近似] -
Phép lặp
はんぷく - [反復] -
Phép lịch sự
しつけ - [躾], ぎれい - [儀礼], エチケット, phép lịch sự nơi làm việc: 職場での儀礼, explanation : エチケット、マナーとは、組織人として身につけておくべき礼儀のことをいう。もともとエチケットは「してはいけないこと」「守るべきこと」をいい、マナーは「習慣」のことをいうが、現在は2つを区分せず、同じ意味で使っているのが普通である。,... -
Phép màu
かみわざ - [神業], Điều đó đúng là một sự nhiệm màu.: あれはまったく神業だった., cách làm tuyệt vời giống như... -
Phép nghịch đảo
はんてん - [反転]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.