- Từ điển Việt - Nhật
Phép khử Gause
Tin học
ガウスしょうきょ - [ガウス消去]
Xem thêm các từ khác
-
Phép khử Gauss
がうすのしょうきょほう - [ガウスの消去法] -
Phép kiểm tra tổng
ごうけいけんさ - [合計検査] -
Phép lạ
きせきてき - [奇跡的] -
Phép lấy vi phân
びぶん - [微分] -
Phép lấy xấp xỉ
おぜーんきんじ - [オゼーン近似] -
Phép lặp
はんぷく - [反復] -
Phép lịch sự
しつけ - [躾], ぎれい - [儀礼], エチケット, phép lịch sự nơi làm việc: 職場での儀礼, explanation : エチケット、マナーとは、組織人として身につけておくべき礼儀のことをいう。もともとエチケットは「してはいけないこと」「守るべきこと」をいい、マナーは「習慣」のことをいうが、現在は2つを区分せず、同じ意味で使っているのが普通である。,... -
Phép màu
かみわざ - [神業], Điều đó đúng là một sự nhiệm màu.: あれはまったく神業だった., cách làm tuyệt vời giống như... -
Phép nghịch đảo
はんてん - [反転] -
Phép nhân
じょうさん - [乗算], じょうほう - [乗法], category : 数学 -
Phép nhân số học
さんじゅつじょうざん - [算術乗算] -
Phép nội suy
ないそう - [内挿] - [nỘi thÁp], ほかん - [補間], quy ước cấm sử dụng phép nội suy: 内挿禁止制約 -
Phép nội suy dữ liệu
データほかん - [データ補間] -
Phép nội suy hai biến
2へんりょうほかん - [2変量補間] -
Phép nội suy lập phương
キュービックほかん - [キュービック補間] -
Phép nội suy tuyến tính
ぜんけいほかん - [線形補間] -
Phép phân tích
アナリシス, phân tích hệ thống: システム・アナリシス, phân tích rủi ro: リスク・アナリシス, chương trình phân tích... -
Phép phân tích ABC
えいびーしーぶんせき - [ABC分析] -
Phép phân tích dải băng octa
おくたーぶぶんせき - [オクターブ分析] -
Phép phân tích theo nhóm
くらすたぶんせき - [クラスタ分析]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.