- Từ điển Việt - Nhật
Phương giác
n
ほうがく - [方角]
Xem thêm các từ khác
-
Phương hướng
ほうこう - [方向], ほうがく - [方角], けんとう - [見当] -
Phương hướng kinh doanh
うんようさしず - [運用指図], category : 年金・保険, explanation : 確定拠出年金の運用で、掛金を「いくら」「どの運用商品で」運用するのか、あるいは、運用商品の預け替えを運営管理機関に指示すること。,... -
Phương hướng tấn công
ほこさき - [矛先], thay đổi phương hướng tấn công: 矛先を変える -
Phương hại
そんがい - [損害], きずつける - [傷つける], ぼうがい - [妨害する] -
Phương khác
たほう - [他方], các dòng bão từ tiếp tục di chuyển nhanh từ khu vực bão hòa sang khu vực khác.: 一方の飽和領域から他方へと瞬時に移り続ける磁束 -
Phương kế
ほうほう - [方法], ほうさく - [方策], しゅだん - [手段], けいかく - [計画] -
Phương kế sinh nhai
くらしかた - [暮らし方] -
Phương ngôn
ほうげん - [方言] -
Phương ngữ
ほうげん - [方言], べん - [弁], nói bằng phương ngữ vùng kansai: 関西弁で話す -
Phương phi
ほうまんな - [豊満な] -
Phương pháp
ほうほう - [方法], によう - [二様] - [nhỊ dẠng], てぎわ - [手際], しゅだん - [手段], しかた - [仕方], Ý nghĩa của phương... -
Phương pháp Car-Parinello
かーぱりねろほう - [カー・パリネロ法] -
Phương pháp Choleski
これすきーほう - [コレスキー法] -
Phương pháp Crank-Nicolson
くらんくにこるそんほう - [クランクニコルソン法] -
Phương pháp ELISA
エライザほう - [エライザ法] -
Phương pháp Ewald
えばるとのほうほう - [エバルトの方法] -
Phương pháp GSMAC
じーえすえむえーしーほう - [GSMAC法] -
Phương pháp Galerkin
がらーきんほう - [ガラーキン法] -
Phương pháp Gauss-Seide
がうすざいでるほう - [ガウス・ザイデル法] -
Phương pháp Gear
ぎあほう - [ギア法]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.