- Từ điển Việt - Nhật
Phương pháp
Mục lục |
n
ほうほう - [方法]
によう - [二様] - [NHỊ DẠNG]
- Ý nghĩa của phương pháp: 二様の意味
てぎわ - [手際]
しゅだん - [手段]
しかた - [仕方]
- Phương pháp phản ứng ~ đối với: (人)の~に対する反応の仕方
- Phương pháp chăm sóc đối với trẻ khi khẩn cấp: 緊急時の乳幼児の手当ての仕方
Xem thêm các từ khác
-
Phương pháp Car-Parinello
かーぱりねろほう - [カー・パリネロ法] -
Phương pháp Choleski
これすきーほう - [コレスキー法] -
Phương pháp Crank-Nicolson
くらんくにこるそんほう - [クランクニコルソン法] -
Phương pháp ELISA
エライザほう - [エライザ法] -
Phương pháp Ewald
えばるとのほうほう - [エバルトの方法] -
Phương pháp GSMAC
じーえすえむえーしーほう - [GSMAC法] -
Phương pháp Galerkin
がらーきんほう - [ガラーキン法] -
Phương pháp Gauss-Seide
がうすざいでるほう - [ガウス・ザイデル法] -
Phương pháp Gear
ぎあほう - [ギア法] -
Phương pháp JIT
かんばんほうしき - [かんばん方式], explanation : トヨタ自動車が開発した独自の生産管理方式で、在庫圧縮法として広く実施されている。生産工程において、後工程で部品がなくなりそうになると、部品名、納入時間、数量を示した作業指示票(かんばん)を前工程や部品会社に戻し、それに従って部品を補給する。英語ではjit(just... -
Phương pháp KJ
けーじぇーほう - [KJ法] -
Phương pháp NRL
えぬあーるえるほう - [NRL法] -
Phương pháp R6
あーるしっくすほう - [R6法] -
Phương pháp Roid
リードメソド -
Phương pháp ba xích ma
3シグマほう - [3シグマ法], category : 品質 -
Phương pháp biểu hiên
ひょうげんほう - [表現法], category : 数学 -
Phương pháp biện chứng
べんしょうほう - [弁証法] -
Phương pháp bác bỏ một luận đề
せいりほう - [背理法], category : 数学 -
Phương pháp bình phương nhỏ nhất
さいしょうじじょうほう - [最小自乗法] -
Phương pháp bơi
えいほう - [泳法]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.