- Từ điển Việt - Nhật
Phương pháp đơn công
Tin học
シンプレックスほう - [シンプレックス法]
Xem thêm các từ khác
-
Phương pháp đường dẫn tới hạn
しーぴーえむ - [CPM] -
Phương pháp đường tới hạn
クリティカルパスほう - [クリティカルパス法], シーピーエム -
Phương pháp đảo ngữ
とうちほう - [倒置法] - [ĐẢo trÍ phÁp] -
Phương pháp đẩy gián tiếp
かんせつおしだしほう - [間接押し出し法] -
Phương pháp động lực học phân tử
えむでぃーほう - [MD法] -
Phương pháp ấp trứng nhân tạo
じんこうふかほう - [人工孵化法] - [nhÂn cÔng phu hÓa phÁp] -
Phương pháp ứng dụng
おうようプロセス - [応用プロセス] -
Phương sách
ほうさく - [方策], べんがた - [弁方] -
Phương thuật
まほう - [魔法] -
Phương thuốc
ちょうざい - [調剤], しょほう - [処方] -
Phương thuốc đặc biệt
あいぐすり - [合い薬] - [hỢp dƯỢc] -
Phương thức
ほうしき - [方式], ふう - [風], けいしき - [形式], ぐあい - [具合], おもむき - [趣き], おもむき - [趣], phương thức... -
Phương thức ACSE
アソシエーションせいぎょサービスようそ - [アソシエーション制御サービス要素] -
Phương thức bánh đà
フライホイールほうしき - [フライホイール方式] -
Phương thức chia cứng
はーどせくたほうしき - [ハードセクタ方式] -
Phương thức chuyển hàng vào tàu contenơ theo chiều ngang bằng xe nâng...
ロールオン・ロールオフ), explanation : コンテナ船への荷役方式で、フォークリフトやトレーラーを船内に乗り入れて、コンテナを積み降ろす方法のこと。水平荷役方式とも呼ばれ、内航海運の港湾荷役では使われる。,... -
Phương thức dấu phẩy cố định
こていしょうすうてんほうしき - [固定小数点方式] -
Phương thức giao hàng FOB
えふおーびー - [FOB] -
Phương thức hàng đổi hàng
ぶつぶつこうかん - [物々交換], giao dịch bằng phương thức hàng đổi hàng (hình thức hàng đổi hàng): 物々交換で取引する -
Phương thức kiểm thử kết hợp
きょうちょうしけんほう - [協調試験法]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.