- Từ điển Việt - Nhật
Phương pháp dẫn uranium
n, exp
ウランなまりほう - [ウラン鉛法]
- Giới thiệu về phương pháp dẫn uranium: ウラン鉛法の紹介
- Phương pháp dẫn uranium lần đầu tiên được sử dụng năm 1907: 1907年に最初に使用されたウラン鉛法は
Xem thêm các từ khác
-
Phương pháp entropy cực đại
えむいーえむ - [MEM] -
Phương pháp ghi biểu Euler
おいらーのひょうきほう - [オイラーの表記法] -
Phương pháp gia công mặt gương
きょうめんかこうほう - [鏡面加工法] -
Phương pháp giảm thiểu không giới hạn tuần tự
えすゆーえむてぃーほう - [SUMT法] -
Phương pháp giảng dạy trực tiếp
ちょくせつきょうじゅほう - [直接教授法] - [trỰc tiẾp giÁo thỤ phÁp] -
Phương pháp hàn
ようせつほうほう - [溶接方法] -
Phương pháp hàn rời
すみにくようせつ - [すみ肉溶接] -
Phương pháp hàn đồng bằng hồ quang
あーくろうづけ - [アークろう付け] -
Phương pháp hình quản lý
かんりずほう - [管理図法], category : 品質 -
Phương pháp hóa cứng nhựa đường
あすふぁるとこかほう - [アスファルト固化法] -
Phương pháp hô hấp nhân tạo
じんこうこきゅうほう - [人工呼吸法] - [nhÂn cÔng hÔ hẤp phÁp], じんこうききょうりょうほう - [人工気胸療法] - [nhÂn... -
Phương pháp hạn chế vết nứt
きれつのどんか - [亀裂の鈍化] -
Phương pháp học tập
がくふう - [学風] - [hỌc phong] -
Phương pháp hợp kim
ごうきんほう - [合金法] -
Phương pháp hồi phục liên tiếp
えすおうあーるほう - [SOR法] -
Phương pháp khuyếch tán hợp kim
ごうきんかくさんほう - [合金拡散法] -
Phương pháp khác nhau
さぶんほう - [差分法] -
Phương pháp khâu
ぬいかた - [縫い方] - [phÙng phƯƠng] -
Phương pháp khử
かんげんほう - [還元法] -
Phương pháp kiểm soát lỗi bề mặt
しーえすえふほう - [CSF法]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.