- Từ điển Việt - Nhật
Phương pháp phân biệt về ngữ nghĩa
Kỹ thuật
えすでぃーほう - [SD法]
Xem thêm các từ khác
-
Phương pháp phân giải hóa học
かがくぶんかいほう - [化学分解法] -
Phương pháp phân phối
はいぶんほう - [配分法] - [phỐi phÂn phÁp] -
Phương pháp phân tích
ぶんせきしゅほう - [分析手法] -
Phương pháp phòng vệ
ぼうぎょほうほう - [防御方法] -
Phương pháp phần tử hữu hạn
ゆうげんようそほう - [有限要素法] -
Phương pháp phỏng vấn
いんたびゅーぎじゅつ - [インタビュー技術] -
Phương pháp quản lý bằng bảng biểu
かんばんほうしき - [かんばん方式], explanation : トヨタ自動車が開発した独自の生産管理方式で、在庫圧縮法として広く実施されている。生産工程において、後工程で部品がなくなりそうになると、部品名、納入時間、数量を示した作業指示票(かんばん)を前工程や部品会社に戻し、それに従って部品を補給する。英語ではjit(just... -
Phương pháp quảng cáo tác động lên tiềm thức con người
さぶりみなるこうこく - [サブリミナル広告], category : マーケティング -
Phương pháp rút ra từ kinh nghiệm
はっけんてきほうほう - [発見的方法] -
Phương pháp sơn không có khí
エアレススプレー -
Phương pháp sử dụng
しようほう - [使用法] -
Phương pháp thuận
こんぷらいあんすほう - [コンプライアンス法] -
Phương pháp thẩm thấu ngược
ぎゃくしんとうあつほう - [逆浸透圧法] -
Phương pháp thử
テストほうほう - [テスト方法] -
Phương pháp thử cấp thấp
かいしけんしゅだん - [下位試験手段] -
Phương pháp thử kéo thép
てんてつテスト - [延鉄テスト] -
Phương pháp thử kích ứng trên da
皮膚刺激性試験 -
Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường
げきじょうてすと - [劇場テスト] -
Phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
モデルのひじゅんけいかにたいするテストほうほう - [モデルの批准経過に対するテスト方法] -
Phương pháp thử độ ăn mòn
ふしょくしけんほう - [腐食試験法]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.