- Từ điển Việt - Nhật
Phạt thuế
n
ついちょうぜい - [追徴税] - [TRUY TRƯNG THUẾ]
- sự rút tiền không phù hợp với điều kiện của tài khoản tiền hưu cá nhân sẽ bị phạt thuế truy thu 10%: 個人年金からの条件に合わない引き出しは10%の追徴税が課せられる
Xem thêm các từ khác
-
Phạt tiền
ばっきんをとる - [罰金をとる], ばっきん - [罰金] -
Phạt đền
ペナルティーキック -
Phạt ấn
ふついん - [仏印] -
Phả hệ
ゆいしょ - [由緒], けいふ - [系譜], けいず - [系図], nghiên cứu phả hệ: 系図の研究, Điều tra về phả hệ của ai đó:... -
Phải...
べき -
Phải chờ lâu
おまちかね - [お待ち兼ね] -
Phải chịu
こうむる - [被る], giảm ảnh hưởng tiêu cực mà người tiêu dùng phải gánh chịu: 消費者が被る悪影響を軽減する, một... -
Phải chịu đựng
こうむる - [被る], một nỗi đau phải chịu đựng về mặt tình cảm: 感情面で被る痛手 -
Phải giá
てきせつなかかく - [適切な価格] -
Phải gánh chịu
こうむる - [被る], giảm ảnh hưởng tiêu cực mà người tiêu dùng phải gánh chịu: 消費者が被る悪影響を軽減する -
Phải hứng chịu
こうむる - [被る], giảm ảnh hưởng tiêu cực mà người tiêu dùng phải hứng chịu: 消費者が被る悪影響を軽減する -
Phải làm
しなければなりません, しなければならない -
Phải làm...
せざるをえない - [せざるを得ない] -
Phải làm những việc không thích
くらう - [食らう] -
Phải lòng
れんぼ - [恋慕する], ほれる - [惚れる], こいする - [恋する], , phải lòng ngay: すぐに恋する -
Phải như
もし...ならば -
Phải thu
かいかけ - [買い掛け] - [mÃi quẢi], tài khoản phải thu: 買掛勘定, tiền mua chịu (tiền phải thu của khách hàng): 買掛金 -
Phải trái
さゆう - [左右] -
Phải đợi lâu
おまちかね - [お待ち兼ね] -
Phản bội
はいしん - [背信する], そむく - [叛く], そむく - [背く], うらぎる - [裏切る], phản bội lời thề ước: 約束に背く,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.