- Từ điển Việt - Nhật
Phải hứng chịu
exp
こうむる - [被る]
- giảm ảnh hưởng tiêu cực mà người tiêu dùng phải hứng chịu: 消費者が被る悪影響を軽減する
Xem thêm các từ khác
-
Phải làm
しなければなりません, しなければならない -
Phải làm...
せざるをえない - [せざるを得ない] -
Phải làm những việc không thích
くらう - [食らう] -
Phải lòng
れんぼ - [恋慕する], ほれる - [惚れる], こいする - [恋する], , phải lòng ngay: すぐに恋する -
Phải như
もし...ならば -
Phải thu
かいかけ - [買い掛け] - [mÃi quẢi], tài khoản phải thu: 買掛勘定, tiền mua chịu (tiền phải thu của khách hàng): 買掛金 -
Phải trái
さゆう - [左右] -
Phải đợi lâu
おまちかね - [お待ち兼ね] -
Phản bội
はいしん - [背信する], そむく - [叛く], そむく - [背く], うらぎる - [裏切る], phản bội lời thề ước: 約束に背く,... -
Phản chiếu
はんせん - [反戦], はんしゃ - [反射], はんえい - [反映する], うつる - [写る], うつる - [映る], うつす - [写す], ミラー,... -
Phản chứng
はんしょう - [反証] -
Phản cách mạng
はんかくめい - [反革命] -
Phản diện
はんめん - [反面], うらめん - [裏面] -
Phản hồi
きかんする - [帰還する], フィードバック, エコー, きかん - [帰還] -
Phản hồi từ xa
リモートエコー -
Phản khiếu
はんそ - [反訴], はんたいようきゅう - [反対要求], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Phản kháng
こうそう - [抗争], こうぎする - [抗議する], はむかう - [歯向う], はむかう - [歯向かう], はんこうする - [反抗する] -
Phản kích
はんげき - [反撃する] -
Phản loạn
はんらん - [反乱] -
Phản luận
はんろん - [反論], はんろん - [反論する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.