- Từ điển Việt - Nhật
Quý báu
Mục lục |
adj
とうとい - [貴い]
ちょうほう - [重宝]
- đồ quý báu: ~なもの
たっとい - [貴い]
- kinh nghiệm quý báu: ~な 体験
きちょう - [貴重]
- kinh nghiệm quý báu: 貴重な経験
きちょう - [貴重]
- kinh nghiệm như thế còn đáng quý (quý báu) hơn cả tiền bạc: そのような経験は金より貴重だ
- thời gian trải nghiệm đó rất quý giá (quý báu) đối với tôi: あの時期の体験は、私にとって大変貴重だったと思う
- quyển sách đó rất quý (quý báu) đối với tôi: その本は私にとって非常に貴重である
ゴールデン
- nước siro quý báu: ゴールデン・シロップ
Xem thêm các từ khác
-
Quý giá
とうとい - [尊い], とうとい - [貴い], たっとい - [尊い], たっとい - [貴い], おしい - [惜しい], きちょう - [貴重], không... -
Quý hiếm
きしょう - [希少], đe dọa những loài động thực vật quý hiếm: 希少な動植物を脅かす -
Quý khách
おきゃくさま - [御客様] - [ngỰ khÁch dẠng], おきゃくさま - [お客様] - [khÁch dẠng], phải liên lạc thường xuyên hơn... -
Quý khách sử dụng
ごようのかた - [御用の方] -
Quý mến
こころづかい - [心遣い], ししゅく - [私淑する] -
Quý ngài
かっか - [閣下], xin cảm ơn ngài tổng thống: ありがとう大統領閣下, quý ngài đã cưỡi một con ngựa trắng tuyệt đẹp... -
Quý nương
レディー, レディ -
Quý phái
ひとがら - [人柄], ノーブル, きよい - [清い] -
Quý trọng
きちょう - [貴重], きちょう - [貴重], たっとぶ - [尊ぶ], とうとぶ - [尊ぶ], kinh nghiệm như thế còn đáng quý trọng hơn... -
Quý tài chính
しはんき - [四半期], category : 財政 -
Quý tộc
きよい - [清い], きぞく - [貴族], きぞく - [貴族], sống một cuộc sống như vương hầu quý tộc: 王侯貴族のような生活をする,... -
Quýnh lên
おろおろ -
Quýt
みかん - [蜜柑] -
Quĩ đạo
きどう - [軌道] -
Quăng
きりすてる - [切り捨てる] -
Quơ
しゅうしゅう - [収集], あつめる - [集める] -
Quơ củi
をあつめる - [を集める] -
Quơ tay
てをふる - [手を振る] -
Quạt Nhật được làm từ lông chim
はうちわ - [羽団扇] - [vŨ ĐoÀn phiẾn], Đây là loại quạt được làm từ lông chim: 羽団扇は鳥の羽を用いて作った団扇です -
Quạt chân
あおりあし - [煽り足] - [? tÚc]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.