- Từ điển Việt - Nhật
Quạ
n
からす - [烏]
- Tôi không muốn đến công viên đó vì ở đó có quá nhiều quạ: 烏が多すぎてあの公園には行きたくない
- Con quạ đã ăn mất pho mát để ở trên bàn ăn ngoài trời: 烏がピクニックテーブルの上のチーズを食べてしまった
Xem thêm các từ khác
-
Quạt
あおぐ - [扇ぐ], おうぎ - [扇], ファン, quạt bằng quạt giấy: 扇子で顔を扇ぐ, quạt làm bằng gỗ đàn hương: 白檀の扇,... -
Quả
みずがし - [水菓子], み - [実], フルーツ, サッカーボール, かじつ - [果実], quả có hạt: ある種の果実, quả chín: 熟した果実 -
Quả cảm
そうれつ - [壮烈], かかん - [果敢], hành động quả cảm: 壮烈な行動, quả cảm kiên cường: 勇猛果敢だ -
Quả cầu
グローブ, きゅう - [球], アドバルーン, ボール, trái đất là hình cầu nhưng nó không tròn hẳn: 地球は丸いが、完全な球ではない -
Quả quýt
みかん - [蜜柑] -
Quả đá
キック, quả đá bóng nhanh: クイック・キック, quả đá penalty: ペナルティー・キック -
Quả đấu
グランス -
Quả đồi
おか - [丘], nhìn thấy quả đồi nhỏ qua làn sương: はるかかなたにぼんやりと見える小高い丘, ngọn đồi nơi thường... -
Quấn
まく - [巻く], くる - [繰る] -
Quất
きんかん [金柑] -
Quấy
さわぐ - [騒ぐ], かきみだす - [掻き乱す], かきまわす - [掻き回す] -
Quần
ズボン -
Quần jean
ジーンズ, category : 繊維産業 -
Quần soóc
ショック, ショーツ, トランクス, category : 繊維産業 -
Quần áo may sẵn
きせいふく - [既製服], きせいふく - [既成服], tôi chỉ mua quần áo may sẵn: 私は既製服しか買わない, thời trang quần... -
Quầy
うりば - [売場], カウンター, mua vé ở quầy bán vé: チェックインカウンターでチケットを受け取る, tôi hiểu rồi,... -
Quầy trưng bầy
てんじじょう - [展示場] -
Quẩn
ぶらつく, しんたいきわまる - [進退極まる], ぐるぐるまわる - [ぐるぐる回る] -
Quẩn quanh
まわりをぶらつく - [周りをぶらつく], ぐるぐるまわる - [ぐるぐる回る] -
Quẩn trí
あたまをにぶる - [頭をにぶる]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.