- Từ điển Việt - Nhật
Quả sung
n
いちじく
- lấy quả sung: いちじくを取る
- ăn thử quả sung: いちじくを食べてみる
Xem thêm các từ khác
-
Quả séc-vit
サーブ -
Quả sầu riêng
ドリアン -
Quả thanh yên
シトロン -
Quả thật
はたして - [果たして], いかにも - [如何にも], những lời anh nói quả thực là sự thực phải không?: あなたの言うことが果たして事実ですか?,... -
Quả thực
じつに - [実に], quả là tiết mục đặc sắc: 実にすばらしいだしものだ -
Quả trái
バックハンド -
Quả trứng
たまご - [卵], Đập nhẹ 3 quả trứng cho vào bát.: 卵3個をボウルに入れよく割りほぐすこと -
Quả tua
ふうたい - [風帯] - [phong ĐỚi] -
Quả táo
リンゴ, りんご - [林檎] -
Quả táo ta
なつめ - [棗] - [tẢo], hình quả táo ta: 棗形の -
Quả tạ
てつあれい - [鉄アレイ] -
Quả văng
イージーフライ -
Quả văng (bộ điều chỉnh ly tâm)
イージーフライ -
Quả vả
いちじく, cây vả: いちじくの木, lấy quả vả: いちじくを取る, ăn thử quả vả: いちじくを食べてみる -
Quả vậy
なるほど - [成程] -
Quả xanh
あおいかじつ - [青い果実] - [thanh quẢ thỰc] -
Quả xoài
マンゴー -
Quả óc chó
くるみ - [胡桃] - [hỒ ĐÀo], ウォルナット, ウォールナット, người trồng cây óc chó không phải vì muốn ăn quả óc chó:... -
Quả đu đủ
パパイア -
Quả đào
もも - [桃], ピーチ, chúng ta có thể ăn đào đóng hộp thay vì đào tươi: 桃の代わりに缶詰の桃使っちゃおう。, bánh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.