- Từ điển Việt - Nhật
Quả đu đủ
n
パパイア
Xem thêm các từ khác
-
Quả đào
もも - [桃], ピーチ, chúng ta có thể ăn đào đóng hộp thay vì đào tươi: 桃の代わりに缶詰の桃使っちゃおう。, bánh... -
Quả đạn
ボール -
Quả đấm
とって - [把手] - [bẢ thỦ], とって - [把っ手] - [bẢ thỦ], とって - [取手] - [thỦ thỦ], げんこつ - [拳骨], ドアノブ,... -
Quả đấm cửa
スタッド, ドアハンドル -
Quả đấm sắt
てっけん - [鉄拳] - [thiẾt quyỀn], quả đấm sắt cho tự do: 自由への鉄拳, cho ai ăn đấm: 鉄拳を食らわせる -
Quả đất
ちきゅう - [地球], khả năng có sinh vật sống ngoài trái đất.: 地球以外の場所に生物が存在する可能性, bạn có hiểu... -
Quả đối trọng
バランスウエート -
Quả địa cầu
ちきゅうぎ - [地球儀], này, cậu có thể mang quả địa cầu ra đây cho mình không?: おい、地球儀持ってきてくれるか? -
Quản bào
きかん - [気管], ống quản bào: 気管チューブ, việc nén quản bào: 気管圧迫 -
Quản bút
ペンホルダ -
Quản chế
かんせい - [管制], とりしまる - [取り締まる], quản lý khu vực cần quản chế: 管制区管制, cảnh báo và quản chế hàng... -
Quản gia
ろうどう - [郎党] - [lang ĐẢng], フロア, しんか - [臣下] -
Quản lí
とりしまる - [取り締まる], かんり - [管理する], かんしする - [監視する], quản chế những hành động trái pháp luật... -
Quản lý
たばねる - [束ねる] - [thÚc], しまつ - [始末する], かんりする - [管理する], かんしする - [監視する], うんえい - [運営する],... -
Quản lý (công việc kinh doanh)
けいえい - [経営] -
Quản lý LQ
える - [LQ制御] -
Quản lý an ninh
セキュリティかんり - [セキュリティ管理] -
Quản lý an toàn
あんぜんかんり - [安全管理] -
Quản lý bản sửa đổi
かいはんかんり - [改版管理] -
Quản lý bảo mật
セキュリティかんり - [セキュリティ管理]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.