- Từ điển Việt - Nhật
Quản trị cấu hình
Tin học
こうせいかんり - [構成管理]
Xem thêm các từ khác
-
Quản trị hệ thống
シスアド, システムかんり - [システム管理] -
Quản trị phân tán
ぶんさんはいち - [分散配置] -
Quản trị tri thức
ナレッジ・マネジメント, explanation : 知的創造企業経営。人間の知識や技術を重視した価値を創出し、より高い知的付加価値を向上し、生産性を向上する方法をいう。 -
Quản trị viên
アドミニストレータ, アドミン -
Quản trị viên cơ sở dữ liệu
データベースかんりしゃ - [データベース管理者] -
Quản trị viên dữ liệu
データかんりしゃ - [データ管理者] -
Quản trị viên hệ thống
システムかんりしゃ - [システム管理者] -
Quản trị địa chỉ cục bộ
きょくしょアドレスかんり - [局所アドレス管理] -
Quản đốc
フォアマン, かんとく - [監督], quản đốc tại hiện trường giám sát người lao động mỹ: アフリカ人労働者の現場監督 -
Quản đốc xưởng cơ khí
チーフメカニック -
Quảng Châu
こうしゅう - [広州] - [quẢng chÂu] -
Quảng Châu (Trung Quốc)
こうしゅう - [広州] - [quẢng chÂu] -
Quảng bá liên tục
オフレコ, chiến lược quảng bá liên tục: オフレコのオフレコの方略 -
Quảng bá theo nhóm
グループどうほう - [グループ同報] -
Quảng cáo
コマーシャル, こうこく - [広告], アド, mã số đoạn quảng cáo thương mại: コマーシャル・コード, bài ca hát trong đoạn... -
Quảng cáo gián tiếp
かんせつこうこく - [間接広告] -
Quảng cáo mềm
ソフトセル, category : マーケティング -
Quảng cáo quá
誇大に宣伝する -
Quảng cáo quốc tế
こくさいつうち - [国際通知], category : 対外貿易 -
Quảng cáo treo trong tàu hỏa
なかづり - [中吊り] - [trung ĐiẾu], tờ quảng cáo được treo ở trên tàu: 中吊り広告
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.