- Từ điển Việt - Nhật
Quan hệ đối tác
exp
パートナーシップ
Xem thêm các từ khác
-
Quan khác
かんきゃく - [観客], quan khách tại phòng buổi hòa nhạc đều đứng dậy: コンサートホールの観衆(観客)は総立ちだ -
Quan khách
かんきゃく - [観客], quan khách tại phòng buổi hòa nhạc đều đứng dậy: コンサートホールの観衆(観客)は総立ちだ -
Quan liêu
かんりょう - [官僚] -
Quan lại
かんり - [官吏], かんかい - [官界] -
Quan nhiếp chính
せっしょう - [摂政], しっけん - [執権], chính trị nhiếp chính: 執権政治 -
Quan niệm
アイディアル, かん - [観], かんねん - [観念], かんねんする - [観念する], quan niệm về lịch sử nhân loại: 人類の歴史観,... -
Quan niệm trinh tiết
ていそうかんねん - [貞操観念] - [trinh thao quan niỆm], ていそうかん - [貞操観] -
Quan niệm vững vàng không thay đổi
こうしん - [恒心] -
Quan nội chính
ないだいじん - [内大臣] - [nỘi ĐẠi thẦn] -
Quan quyền
かんけん - [官権] - [quan quyỀn] -
Quan sát
かんそく - [観測], かんさつ - [観察], かんさつする - [観察する], かんそくする - [観測する], けんがく - [見学する],... -
Quan sát mà không hành động
たなあげ - [棚上げする], tạm ngừng việc tranh chấp lãnh thổ xung quanh ~: ~をめぐる領有権問題を棚上げする -
Quan sát viên
オブザーバー, オブザーバ, tham gia với tư cách là quan sát viên: オブザーバーとして参加する, được giao nhiệm vụ... -
Quan sĩ
へいし - [兵士] -
Quan thế âm
かんぜおん - [観世音] - [quan thẾ Âm] -
Quan to
かんてい - [官邸] -
Quan trắc
かんそく - [観測], かんそくする - [観測する], quan trắc thời tiết biển: 海洋気象観測, quan trắc nhật thực: 日食の観測をする,... -
Quan trọng
たいせつ - [大切], たいした - [大した], だいじ - [大事] - [ĐẠi sỰ], だいいち - [第一], すうよう - [枢要], しゅよう... -
Quan trọng hóa vấn đề
こせこせ, người hay om sòm (hay quan trọng hóa vấn đề): こせこせした人, người không om sòm (không hay quan trọng hóa vấn... -
Quan tài
ねかん - [寝棺] - [tẨm quan], かんおけ - [棺桶], おみこし - [お神興], おみこし - [お御輿], người già nằm yên giấc trong...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.