- Từ điển Việt - Nhật
Quan trọng
Mục lục |
adj
たいせつ - [大切]
たいした - [大した]
だいじ - [大事] - [ĐẠI SỰ]
だいいち - [第一]
- Điều quan trọng nhất với anh bây giờ là nghỉ ngơi.: 今のあなたには休養が第一だ。
すうよう - [枢要]
しゅよう - [主要]
じゅうよう - [重要]
- Việc đánh giá con người một cách chính xác là một việc rất quan trọng: 人を正解に評価することはとても~なことだ。
じゅうだい - [重大]
かんよう - [肝要]
- thành phần quan trọng: 肝要な成分
- nền tảng quan trọng: 肝要なもの
- nước là thành phần rất quan trọng trong cơ thể: 水は体の肝要な成分です
- giáo dục là việc rất quan trọng đối với sự phồn thịnh của mỗi quốc gia: あらゆる国家の繁栄にとって教育は肝要である
- rất quan trọng (cần thiết) cho việt hình thà
おも - [主]
かんじん - [肝心]
- quan trọng là phải chăm chỉ: まじめが肝心
- mọi thứ đều điều hoà, cân bằng là rất quan trọng: 何事にも中庸が肝心
- nếu có bắt đầu thì sẽ có kết thúc. Bắt đầu mà tồi thì kết thúc cũng tồi. Mọi việc đều quan trọng là ở lúc bắt đầu: 始めよければ終わりよし、始めが悪ければ終わりも悪い、何事も最初が肝心
- điều quan
Xem thêm các từ khác
-
Quan trọng hóa vấn đề
こせこせ, người hay om sòm (hay quan trọng hóa vấn đề): こせこせした人, người không om sòm (không hay quan trọng hóa vấn... -
Quan tài
ねかん - [寝棺] - [tẨm quan], かんおけ - [棺桶], おみこし - [お神興], おみこし - [お御輿], người già nằm yên giấc trong... -
Quan tài bằng đá
せっかん - [石棺] -
Quan tâm
こころづかい - [心遣い], きくばり - [気配り], かんしん - [関心], かんきょう - [感興] - [cẢm hƯng], おもいやり - [思いやり],... -
Quan tâm hết sức
おおきなかんしん - [大きな関心], vì người ta đã bày tỏ sự hết sức quan tâm trong hội nghị này: この会議にはすでに大きな関心が示されているため -
Quan tâm nhiều
おおきなかんしん - [大きな関心], vì người ta đã bày tỏ sự quan tâm nhiều trong hội nghị này: この会議にはすでに大きな関心が示されているため -
Quan tâm sâu sắc
おおきなかんしん - [大きな関心], vì người ta đã bày tỏ sự quan tâm sâu sắc trong hội nghị này: この会議にはすでに大きな関心が示されているため,... -
Quan tâm đến
おせわをする - [お世話をする], quan tâm, chăm sóc khách hàng: 顧客のお世話をする -
Quan điểm
めど - [目処], みかた - [見方], ビューポイント, してん - [視点], けんち - [見地], けんかい - [見解], かんがえかた... -
Quan điểm cá nhân
パーソナルオピニオン -
Quan điểm cơ bản
きちょう - [基調], quan điểm cơ bản của chính sách đối ngoại: 対外政策の基調 -
Quan điểm của đối phương
あいてのめ - [相手の目] - [tƯƠng thỦ mỤc], nhìn chăm chú vào mắt đối phương (tìm hiểu kỹ quan điểm, lập trường của... -
Quan điểm quần chúng
パブリックオピニオン -
Quan điểm trừu tượng
アブストラクション -
Quan điểm về giá trị
かちかん - [価値観], explanation : 価値観とは、本人または組織が何に重きを置くか、何を望ましいとするかという価値に対する基本的な考え方のことをいう。価値観は普遍的なものではなく、人、年齢、組織、時代などによって異なる。さまざまな価値観があることを理解することが大切である。///多様さを理解する、価値観を磨く、価値観を変える、ことが大切である。,... -
Quang cảnh
シーン, こうけい - [光景], phong cảnh (quang cảnh) thường nhìn thấy: よく見掛ける光景, quang cảnh không bình thường:... -
Quang cảnh ban đêm
やけい - [夜景] -
Quang cảnh rộng lớn
スペクタクル, phim màn ảnh rộng: ~ 映画 -
Quang cầu
スリング, category : 対外貿易 -
Quang hóa học
こうかがく - [光化学] - [quang hÓa hỌc], quang hóa học ozon: オゾン光化学, quang hóa học di động điện tử: 電子移動光化学,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.