- Từ điển Việt - Nhật
Quay lại
Mục lục |
v
もどる - [戻る]
ぶりかえす - [ぶり返す]
さいき - [再起する]
- Cô ấy chắc chắn sẽ quay lại sân khấu.: 彼女は間違いなく舞台へ再起できるだろう。
ぎゃくもどり - [逆戻り]
- quay trở lại trạng thái trước đây: 以前の状態への逆戻り
- tái nghiện (quay lại dùng thuốc phiện): ヘロイン使用への逆戻り
- Anh ấy quay lại ăn thịt sau khi ăn kiêng khoảng hai mươi năm: 彼は20年間ベジタリアンだったのに、肉食に逆戻りした
- Tình trạng hiện này đang quay trở lại ở mức độ một năm trước đây: 現状
おりかえす - [折り返す]
- Quay lại hiệp hai với kết quả thua ở hiệp một: 前半を_点差をつけられて折り返す
カムバック
- sự quay lại sau quá trình điều trị hồi phục sức khỏe: 十分なリハビリテーションの後でカムバックに成功する
- Tuyển thủ bóng chày từng rúi lui khỏi đấu trường đó đã quyết định quay lại: その引退した野球選手はカムバックすることを決めた
リターン
Tin học
クランクバック
Xem thêm các từ khác
-
Quay lại nhìn
みかえす - [見返す], かえりみる - [顧みる] -
Quay lại từ đầu
まきもどし - [巻き戻し], まきもどし - [巻戻し], まきもどす - [巻き戻す] -
Quay mặt về
むきである - [向きである], nhà tôi quay mặt về phía nam.: 私の家は南向きである。 -
Quay mặt về hướng nam
なんめん - [南面] - [nam diỆn] -
Quay mặt về phía
むく - [向く], cửa sổ quay về phía tây: 西に向いた窓 -
Quay một vòng
くるりと, quay một vòng: くるりと1回転する, cô ta đã nâng vạt váy và quay một vòng: 彼女はスカートのすそをつまんでくるりと回った,... -
Quay ngoắt 180 độ
からりと -
Quay ngược
ぎゃくてん - [逆転], quay ngược 180 độ: 180度逆転 -
Quay ngược chiều kim đồng hồ
ひだりまわり - [左回り] -
Quay ngược lại
ひきかえす - [引き返す], hồi hương/ trở lại tổ quốc: 祖国に引き返す -
Quay phim
えいがをとる - [映画を撮る], フィルム, anh ta phải đi vay tiền để quay phim: 彼は、その映画を撮るための資金を調達しに行かねばならなかった,... -
Quay sang trái
ひだりむき - [左向き] - [tẢ hƯỚng] -
Quay số
かける, ダイアル, ダイアルアップ, ダイヤル, ダイヤルアップ -
Quay số lại
リダイアル -
Quay số nhanh
たんしゅくダイヤル - [短縮ダイヤル] -
Quay số rút gọn
たんしゅくダイヤル - [短縮ダイヤル] -
Quay số trực tiếp
ちょくつうでんわ - [直通電話] - [trỰc thÔng ĐiỆn thoẠi], gọi điện thoại quay số trực tiếp: ダイヤル直通電話をする,... -
Quay số tự động
オートダイヤル -
Quay số vào
ダイヤルイン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.