- Từ điển Việt - Nhật
Quay ngược chiều kim đồng hồ
Tin học
ひだりまわり - [左回り]
Xem thêm các từ khác
-
Quay ngược lại
ひきかえす - [引き返す], hồi hương/ trở lại tổ quốc: 祖国に引き返す -
Quay phim
えいがをとる - [映画を撮る], フィルム, anh ta phải đi vay tiền để quay phim: 彼は、その映画を撮るための資金を調達しに行かねばならなかった,... -
Quay sang trái
ひだりむき - [左向き] - [tẢ hƯỚng] -
Quay số
かける, ダイアル, ダイアルアップ, ダイヤル, ダイヤルアップ -
Quay số lại
リダイアル -
Quay số nhanh
たんしゅくダイヤル - [短縮ダイヤル] -
Quay số rút gọn
たんしゅくダイヤル - [短縮ダイヤル] -
Quay số trực tiếp
ちょくつうでんわ - [直通電話] - [trỰc thÔng ĐiỆn thoẠi], gọi điện thoại quay số trực tiếp: ダイヤル直通電話をする,... -
Quay số tự động
オートダイヤル -
Quay số vào
ダイヤルイン -
Quay theo chiều kim đồng hồ
みぎまわり - [右回り] -
Quay trượt
スキッド -
Quay trở lại
おりかえす - [折り返す], かいき - [回帰], ぎゃくもどり - [逆戻り], ひきかえす - [引き返す], quay lại hiệp hai với... -
Quay trở lại với sự sống
いきかえる - [生返る], いきかえる - [生き返る], được cứu sống nhờ hô hấp nhân tạo.: (人)からの人工蘇生によって生き返る -
Quay vòng
ターンする -
Quay về
カムバック -
Quay về hướng Tây
にしむき - [西向き] - [tÂy hƯỚng], di chuyển từ từ về hướng tây với vận tốc~dặm/giờ: 西向きに時速_マイルでゆっくり進む,... -
Quay về theo lối cũ
あともどり - [後戻りする], quay lại con đường xấu xa (quay về theo lối cũ) : (悪い方へ)後戻りする -
Quay đầu lại
ふりかえる - [振り返る], nhìn lại thời kỳ những năm~khi vấn đề lần đầu tiên được đưa ra ánh sáng.: その問題が初めて明らかになった_年代当時を振り返る,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.