- Từ điển Việt - Nhật
Quyền lựa chọn mua cổ phiếu công ty phát hành
Kinh tế
ストックオプション
- Explanation: 経営者や従業員に与えられる自社株購入権のことで、自社のために働くことによって業績向上、株価上昇などの成果を報酬配分する制度である。日本でも1997年の商法改正により利用できるようになった。
Xem thêm các từ khác
-
Quyền lực
いきおい - [勢い], カリスマ, かんけん - [官憲], けんい - [権威], けんせい - [権勢] - [quyỀn thẾ], けんりょく - [権力],... -
Quyền lực chính trị
せいけん - [政権] -
Quyền miễn trừ ngoại giao
がいこうとっけん - [外交特権] - [ngoẠi giao ĐẶc quyỀn], yêu cầu được hưởng quyền miễn trừ ngoại giao đối với... -
Quyền mua cổ phần mới ở giá xác định
しんかぶよやくけん - [新株予約権], category : 制度・法律, explanation : 株式をあらかじめ定めた価格で取得できる権利。///平成13年臨時国会で商法改正が成立し、新株予約権制度が創設された。///いままで会社は、この権利を、新株引受権付社債や転換社債など、社債と組み合わせた形にすることで、発行することができたが、この改正法により、新株予約権を単独で発行できるようになった。,... -
Quyền mua cổ phần ưu đãi
インセンティブ・ストック・オプション, category : 制度・法律, explanation : 役員、従業員の報酬または賞与として与えられる株式を、一定の価格で買える権利。///米国では、役員、幹部社員の報酬として広く利用されている。... -
Quyền mua ưu tiên
かいおぷしょん - [買いオプション], かいつけけん - [買付権] -
Quyền ngư nghiệp
ぎょぎょうけん - [漁業権] -
Quyền nhiếp chính
しっけん - [執権], chính trị nhiếp chính: 執権政治 -
Quyền nhiệm ý
オプション, category : 取引(売買), explanation : オプションとは、何かをする『権利』のことである。基本型としては、コール・オプション(call... -
Quyền nhãn hiệu
しょうひょうけん - [商標権] -
Quyền năng
けんのう - [権能] - [quyỀn nĂng] -
Quyền phát ngôn
はつげんけん - [発言権] - [phÁt ngÔn quyỀn], はつけんげん - [発権限], lợi dụng quyền phát ngôn để phát triển: 成長を可能にするための発言権を活用する,... -
Quyền phê phán
さいばんけん - [裁判権] -
Quyền phù hợp
てきせつなけんげん - [適切な権限] -
Quyền phủ nhận
きょひけん - [拒否権], quyền phủ nhận lời cung khai: 供述拒否権 -
Quyền phủ quyết
きょひけん - [拒否権], ひけつけん - [否決権], もくひけん - [黙秘権], quyền phủ quyết hội nghị: 議会拒否権, quyền... -
Quyền quyết định
けっていけん - [決定権] -
Quyền quản trị
かんりきかん - [管理機関] -
Quyền rút vốn
ひきだしけん - [引出権] -
Quyền rút vốn đặc biệt
とくべつひきだしけん - [特別引出権]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.