- Từ điển Việt - Nhật
Quyền tham chính
n
さんせいけん - [参政権]
Xem thêm các từ khác
-
Quyền thi hành độc quyền
べつじょけん - [別除権], explanation : 破産財団に属する特定の財産から、破産手続きによらずに破産債権者に優先して弁済を受ける権利。特別の先取特権・質権・抵当権を有する者などに認められる。,... -
Quyền thuê đất
しゃくちけん - [借地権] -
Quyền thuê đất lâu dài
えいこさくけん - [永小作権], explanation : 長期間耕作または牧畜をするために、小作料を支払って他人の土地を使用する権利。江戸時代、開墾した土地を永代耕作できるという慣行上の権利があったのを、民法では20年以上50年以下に限り、他人の土地を使用することができる物権とした。,... -
Quyền thuật
ボクシング -
Quyền thâm nhập
アクセスけん - [アクセス権] -
Quyền thế
けんせい - [権勢] - [quyỀn thẾ], けんい - [権威], giành được quyền thế (quyền lực): 権勢を得る, chỉ đạo quyền thế... -
Quyền thừa kế
かとくそうぞく - [家督相続], ちょい - [儲位] - [trỪ vỊ], người thừa kế: 家督相続人, người thừa kế chính thức:... -
Quyền thực thi pháp lý
しょかつ - [所轄] -
Quyền thống soái
とうすいけん - [統帥権] - [thỐng sÚy quyỀn] -
Quyền thống trị
とうちけん - [統治権] - [thỐng trỊ quyỀn] -
Quyền tiếp cận
アクセスけん - [アクセス権], tạo cơ hội tiếp cận với dịch vụ phần mềm: ソフトウェアのサービスへのアクセス権を付与される -
Quyền truy cập
アクセスけん - [アクセス権], アクセスきょか - [アクセス許可], アクセスけん - [アクセス権], さんしょうきょか... -
Quyền truy xuất
アクセスきょか - [アクセス許可], アクセスけん - [アクセス権] -
Quyền truy đòi
しょうかんせいきゅう - [償還請求], しょうかんせいきゅうけん - [償還請求権], category : 対外貿易 -
Quyền trên file
ファイルパーミッション -
Quyền trên tệp
ファイルパーミッション -
Quyền trượng của nhà sư
にょい - [如意] - [nhƯ Ý] -
Quyền tuyển cử
せんきょけん - [選挙権] -
Quyền tác giả
ちょさくけん - [著作権] -
Quyền tìm kiếm
サーチきょか - [サーチ許可]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.