- Từ điển Việt - Nhật
Quy kết
Mục lục |
v
きめつける - [決め付ける]
- Tôi không nói là cậu sai. Tôi nói là cậu nên ngừng việc quy kết rằng người khác sai: 君が間違っているとは言わないよ。人が間違っていると決め付けるのはやめろと言っているんだ
- Việc quy kết bọn trẻ làm gì là không tốt: 子どもたちをこうだって決め付けるのはよくないよ
- không nên quy kết rằng anh ta đã làm việc đó: 彼がしたと決め付けるのは良く
おわせる
- quy kết ai phạm tội gì: (~の)罪を(人)に負わせる
- quy kết trách nhiệm gây ra tai nạn cho ai: 事故の責任を(人)に負わせる
うけとめる - [受け止める]
Xem thêm các từ khác
-
Quy luật
ほうそく - [法則], きりつ - [規律], quy luật thị trường: 市場規律, quy luật thương trường: 商業規律, bị ràng buộc... -
Quy luật cung cầu
じゅようときょうきゅうのほうそく - [需要と供給の法則] -
Quy luật của tự nhiên
ぶつり - [物理] -
Quy luật kinh tế
けいやくきそく - [契約規則], けいざいきそく - [経済規則] -
Quy luật lợi thế
アドバンテージルール -
Quy luật toán học
アルゴリズミック -
Quy mô
きぼ - [規模], công ty có quy mô lớn: 規模の大きい会社 -
Quy mô toàn cầu
せかいきぼ - [世界規模] -
Quy nạp toán học
すうがくてききのうほう - [数学的帰納法] -
Quy phạm
きはん - [軌範], きはん - [規範], ロー, tính quy phạm: 規範性 -
Quy phục
しょうふく - [承服する] -
Quy trình
プロセス, さんてい - [算程], てつづき - [手続], てつづき - [手続き], プロシージャ, プロシジャ -
Quy trình (phần mềm)
プロセス -
Quy trình công nghệ
ノーハウ -
Quy trình kiểm thử
しけんこうてい - [試験工程] -
Quy trình phát triển
かいはつプロセス - [開発プロセス] -
Quy trình thiết kế phần mềm
アプリケーションせっけいプロセス - [アプリケーション設計プロセス] -
Quy trình điều khiển
せいぎょプロセス - [制御プロセス] -
Quy trình đo lường
けいそくプロセス - [計測プロセス]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.