- Từ điển Việt - Nhật
Rơ le nhiệt
Kỹ thuật
サーマルリレー
- Explanation: 過電流を検出して接点を動作させ、それによって対象物を保護するリレー。過負荷によるモータを保護するリレーの場合は、モータの焼損防止に使用される。
Xem thêm các từ khác
-
Rơ le nhấp nháy
フラッシャリレー -
Rơ le quá tải
オーバロードリレー, ロードリレー -
Rơ le tự động
ウォールサーキットブレーカ -
Rơ moóc
トレーラーコーチ, トレーラーバス -
Rơi lắc rắc
ぱらつく -
Rơi lệ
なみだをながれる - [涙を流れる], なみだがでる - [涙が出る], なく - [泣く] -
Rơi nhỏ giọt
ぽたぽたおちる - [ぽたぽた落ちる] -
Rơi nước mắt
かんるい - [感涙], khán giả đã rơi nước mắt xúc động bởi giai điệu cảm động đó: その感動的な旋律で観客は感涙にむせんだ,... -
Rơi phịch xuống
てんらくする - [転落する], rớt phịch từ mái nhà xuống: 家の屋根から転落する, rớt từ toa tàu xuống đường ray: ホームから線路に転落する -
Rơi rụng
ちる - [散る] -
Rơi rớt
まきちらす - [まき散らす], のこる - [残る], おちる - [落ちる] -
Rơi từ trên cao
ついらく - [墜落する], máy bay phản lực bị rơi xuống trong núi.: ジェット機は山中に墜落した。 -
Rơi từng giọt
ぱらつく -
Rơi vào
のめる, たどる - [辿る], きわまる - [窮まる], おちいる - [陥る], あびる - [浴びる], こうか - [降下], gia đình lâu đời... -
Rơi vào tay
ひとでにわたる - [人手に渡る] - [nhÂn thỦ ĐỘ] -
Rơi vãi
しょうもう - [消耗], こぼれる -
Rơi xuống
こうか - [降下], しっきゃく - [失脚する], たおれる - [倒れる], のめる, フォールオフ -
Rơi đầu từ
ヘッドクラッシュ, ヘッドしょうとつ - [ヘッド衝突] -
Rơle hạn chế dòng điện
カレントリミットリレー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.