- Từ điển Việt - Nhật
Rơi vào
Mục lục |
v
のめる
たどる - [辿る]
- Gia đình lâu đời này đã rơi vào con đường lụi bại sau chiến tranh.: その旧家は戦後没落の一途を辿った。
きわまる - [窮まる]
- rơi vào (lâm vào) tình trạng tiến thoái lưỡng nan (tình thế khó xử): 進退窮まる
- ai đó rơi vào (lâm vào) tình trạng tiến thoái lưỡng nan (tình thế khó xử): (人)が進退窮まる
おちいる - [陥る]
- Thành phố rơi vào khó khăn về tài chính.: 市は財政困難に陥っている。
- Chính khi rơi vào tình trạng khó khăn mới biết được thực lực của một người.: 困難に陥ったときにこそ,その人の実力が分かる。
あびる - [浴びる]
こうか - [降下]
Xem thêm các từ khác
-
Rơi vào tay
ひとでにわたる - [人手に渡る] - [nhÂn thỦ ĐỘ] -
Rơi vãi
しょうもう - [消耗], こぼれる -
Rơi xuống
こうか - [降下], しっきゃく - [失脚する], たおれる - [倒れる], のめる, フォールオフ -
Rơi đầu từ
ヘッドクラッシュ, ヘッドしょうとつ - [ヘッド衝突] -
Rơle hạn chế dòng điện
カレントリミットリレー -
Rơle nhiệt độ thấp
クライオスタット -
Rơle thời gian
タイマ -
Rơm rạ
わら - [藁] -
Rươu nho
ぶどうしゅ - [葡萄酒] -
Rườm rà
じょうちょう - [冗長], giải thích rườm rà: 冗長な説明 -
Rường cột
しちゅう - [支柱] -
Rường cột của quốc gia
くにのしちゅう - [国の支柱] -
Rượt bắt
おってつかまえる - [追って捕まえる] -
Rượt theo
おいつく - [追いつく] -
Rượt đuổi
おってつかまえる - [追って捕まえる] -
Rượu
さけ - [酒], おさけ - [お酒], アルコール, アメリケーヌソース, sau khi uống 1 chút rượu: お酒が多少入った後で, người... -
Rượu Nhật
にほんしゅ - [日本酒] -
Rượu Tây
ようしゅ - [洋酒] -
Rượu Vodka
ウオッカ, một cốc rượu voda: 一口のウオッカ, tu một hơi rượu vodka: ウオッカを一気に飲む -
Rượu Wisky
ウイスキー, rượu wisky không còn bao nhiêu cả.: ウイスキーはもうほとんど無い。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.