- Từ điển Việt - Nhật
Rạp chiếu phim
n
えいがかん - [映画館]
- cuối những năm 1930, thị trấn này đã có tới 20 rạp chiếu phim: 1930年代末のこの町には、映画館が20カ所ほどあった
- có nhiều bộ phim hay được trình chiếu tại rạp chiếu phim: 映画館でいい映画をやっているよ
- xem phim ở rạp chiếu phim: 映画館で映画を見る
- bộ phim này rất đáng để đi xem ở rạp chiếu phim : この映
Xem thêm các từ khác
-
Rạp xiếc
サーカス -
Rải
ほそうする - [舗装する], ぶんさんする - [分散する], てんかいする - [展開する], まく - [撒く], ろうひする - [浪費する] -
Rải balát
バラスト -
Rải nhựa đường
ほそうする - [舗装する], rải nhựa cho đường đi xe cộ: 車道を舗装する, xây dựng công viên với những lối đi được... -
Rải rác
ぶんさんする - [分散する], はんぷ - [頒布する], ちらばる - [散らばる], パラパラ, パラパラする, まばら - [疎ら],... -
Rải truyền đơn
びらをまく - [ビラを撒く] -
Rải đá
いしをほそうする - [石を舗装する] -
Rải đá dăm
さいせきをほそうする - [砕石を舗装する], メタル -
Rải đá lát
メタル -
Rải đường
メタル -
Rải đệm
ベッド -
Rảnh rỗi
ひまな - [暇な], あいた - [空いた], nếu rảnh rỗi thì giúp tôi nhé: 手が空いたら手伝ってください -
Rảnh trí
しんぱいがなくなる - [心配がなくなる] -
Rảnh việc
しごとがなくなる - [仕事がなくなる], しごとがおわる - [仕事が終わる] -
Rảy nước
みずをまく - [水を撒く] -
Rất biết ơn
こうじん - [幸甚], tôi sẽ rất biết ơn (nếu): 幸甚に存じます, tôi sẽ rất biết ơn nếu được anh hợp tác (nếu nhận... -
Rất bận rộn
おおわらわになって - [大童になって] - [ĐẠi ĐỒng] -
Rất chú ý
せっかく - [折角] -
Rất chú ý đến tiểu tiết
しゅうとう - [周到] -
Rất cần thiết
かんよう - [肝要], nước là thành phần rất cần thiết cho cơ thể: 水は体の肝要な成分です
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.