- Từ điển Việt - Nhật
Rất vui được gặp bạn
exp
どうぞよろしく - [どうぞ宜しく]
Xem thêm các từ khác
-
Rất xa xưa
おおむかし - [大昔], thói quen (tập quán) có từ rất xa xưa: 大昔からある習慣, suốt từ xưa đến giờ: 大昔からずっと -
Rất đơn giản
ちょうかんい - [超簡易] - [siÊu giẢn dỊ] -
Rầm chìa
アウトリガー -
Rầm chống
あしがらみ - [足搦み] - [tÚc nhƯỢc], rầm chống rất cần thiết khi xây nhà: 家を立てるのに足搦みがとても必要です -
Rầm chống trong xây dựng
あしがらみ - [足搦み] - [tÚc nhƯỢc] -
Rầm cầu
はしげた - [橋桁] -
Rầm rầm
がたつく, , cửa bị gió đập rầm rầm: 風で戸ががたつく -
Rầu rĩ
うれい - [愁い], うれえる - [愁える], かなしい - [悲しい], つんつん, ふさぎこむ - [ふさぎ込む], khuôn mặt buồn rầu:... -
Rầy la
おめだま - [お目玉], bị ai rầy la: ~からお目玉を食らう -
Rận đỏ
あかむし - [赤虫] - [xÍch trÙng] -
Rập khuôn
もんきりがた - [紋切り型] -
Rắc bột
パウダ -
Rắc cắm đực
オスコネクタ -
Rắc rối
ふくざつな - [複雑な], はらん - [波乱], ぎくしゃく, ごたごた, ごたごたする, しんどい, めんどうくさい - [面倒臭い],... -
Rắc rối gia đình
おいえそうどう - [お家騒動], những vấn đề gia đình luôn quấy rầy anh ta (anh ta luôn đau đầu vì những rắc rối gia... -
Rắn chuông
がらがらへび - [がらがら蛇] - [xÀ], nọc độc của rắn chuông: がらがら蛇蛇毒, đuôi hình vòng tròn của rắn chuông:... -
Rắn chắc
かちかち, かたい - [固い], かたさ - [硬さ], がっしり, がんじょう - [頑丈], しまる - [締まる], じょうぶな - [丈夫な],... -
Rắn hổ mang
コブラ, rắn hổ mang chúa: キング・コブラ, "rắn hổ mang đen" (phim mỹ năm 1987): ブラック・コブラ, chất độc của rắn... -
Rắn hổ mang bành
コブラ -
Rắn lục
がらがらへび - [がらがら蛇]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.