- Từ điển Việt - Nhật
Rọi
Xem thêm các từ khác
-
Rờ
ふれる - [触れる], さわる - [触る] -
Rời
はなつ - [放つ], はなす - [放す], はなれる - [離れる], さる - [去る] -
Rụng
ぬける - [抜ける], ちる - [散る], おちる - [落ちる], らくか - [落下], tóc rụng: 髪の毛が抜ける, hoa rụng: 花が散る -
Rụp
がちゃん, ngắt điện thoại cái rụp: がちゃんと電話を切る -
Rụt
ひきぬく - [引き抜く], とりさる - [取去る] -
Rủ
まねく - [招く], せっとくする - [説得する], さそう - [誘う], さがる - [下がる], かんゆうする - [勧誘する], おりる... -
Rủa
のろう - [呪う] -
Rủi
ふこう - [不幸], ふうん - [不運] -
Rừng
ラフォーレ, もり - [森], はやし - [林], rừng chỉ phát triển ở nơi có khí hậu nóng và độ ẩm cao: 高温多湿の気候でのみ生育する森,... -
Rửa
きよめる - [清める], あらう, あらう - [洗う], dù có mặc áo cà sa thì cũng không rửa sạch được một linh hồn tội lỗi.:... -
Rỗ
あばた - [痘痕] - [ĐẬu ngÂn], ピンホール, ピンホール, người đàn ông mặt rỗ: あばた面の男, khuôn mặt rỗ: あばた面,... -
Rỗi
あいた - [空いた], nếu rỗi thì giúp tôi nhé: 手が空いたら手伝ってください -
Rỗng
あいた - [空いた], がらんどう, くうきょな - [空虚な], くだらない, エンプチー, thân cân rỗng: 中ががらんどうの木 -
Rối
みだれる - [乱れる], にんぎょう - [人形], あやまり - [誤り], バグ -
Rống
なく - [鳴く] -
Rồi
もはや - [最早], もう, いぜん - [依然] -
Rồng
りゅう - [竜] - [long], ドラゴン, những con rồng trong lâu đài đã trốn mất khi chúng tôi tới nơi.: 私たちが到着したとき、城の竜は隠れていた,... -
Rổ
バスケット, ざる, かご - [籠], かご - [篭], có rất nhiều hoa quả trong rổ ở trên bàn: テーブルの上のかごにたくさんの果物が入っている -
Rễ
ね - [根] -
Rớt
ついらくする - [墜落する], しけんにおちる - [試験に落ちる], おとす - [落とす], おちる - [落ちる], うしなう - [失う],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.