- Từ điển Việt - Nhật
Ra hoa kết trái
exp
みのる - [実る]
- sự cố gắng nhiều năm đã ra hoa kết trái: 長年の努力が実る
Xem thêm các từ khác
-
Ra hầu toà
しゅってい - [出廷する] -
Ra khơi
みなとをでる - [港を出る], おきにでる - [沖に出る] -
Ra khỏi chương trình
アプリケーションをしゅうりょうする - [アプリケーションを終了する], ログアウト -
Ra khỏi hàng đợi
まちぎょうれつからはずす - [待ち行列から外す] -
Ra khỏi nhà
いえで - [家出], trước khi ra khỏi nhà con nên uống thuốc để không bị say xe nhé.: 家出る前に薬のもうね。そうしないと乗り物酔いするよ。,... -
Ra lệnh
めいれいをでる - [命令を出る], めいれい - [命令する], めいずる - [命ずる], めいじる - [命じる], いいつける - [言い付ける],... -
Ra màu
いろおちする - [色落ちする] -
Ra mên
ラーメン -
Ra mặt
ろしゅつする - [露出する], しゅつじょうする - [出場する] -
Ra mồ hôi
あせがでる - [汗が出る] -
Ra mệnh lệnh
めいずる - [命ずる], めいじる - [命じる] -
Ra ngoài
がいしゅつ - [外出] - [ngoẠi xuẤt], アウト, がいしゅつ - [外出する], ra ngoài điều trị: 治療外出, ra ngoài trong thời... -
Ra ngoài ăn
がいしょく - [外食], số người ra ngoài ăn (đi ăn tiệm) tăng hơn so với trước đây: 以前より外食が増える, hôm nay em... -
Ra oai
けんいをしめす - [権威を示す] -
Ra qui tắc
せい - [制する] - [chẾ] -
Ra quyết đinh
いしけってい - [意思決定] -
Ra sau
あとだし - [後出し] -
Ra sau (oản tù tì)
あとだし - [後出し], vào sau cùng thì ra sau cùng: 後入れ後出し -
Ra sân
いんこーすにはいる - [インコースに入る] -
Ra sức
どりょくする - [努力する], ちからをだす - [力を出す], ちからいっぱい - [力一杯], ra sức kéo: 力一杯引っ張る
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.