- Từ điển Việt - Nhật
Riêng tư
Mục lục |
adj
ひそか - [秘か] - [BÍ]
パーソナル
ないしょう - [内証] - [NỘI CHỨNG]
- Đây là câu chuyện riêng tư nên tôi chỉ nói thế thôi.: これは内証だから、ここだけの話にしてほしい。
ないしょ - [内緒]
- Chúng tôi có cuộc gặp gỡ riêng tư. Nếu không thế chồng nàng đã điên tiết lên.: 私たちは内緒で会っていた。さもないと彼女の夫が怒るからだ
こゆうの - [固有の]
こじん - [個人]
- ý kiến cá nhân (riêng tư): 個人的(な)意見
- gửi thư điện tử cá nhân (riêng tư) đến danh sách gửi thư: 個人的なEメールをメーリングリストに送る
- yêu cầu mang tính chất cá nhân (riêng tư): 個人的なお願い
- nhận được tin nhắn cá nhân (riêng tư): 個人的なメッセージを受け取る
ないない - [内内] - [NỘI NỘI]
ないない - [内々] - [NỘI]
Xem thêm các từ khác
-
Riêng để
わざわざ - [態々] -
Rn
ラドン -
Ro bot được điều khiển từ điểm tới điểm
ぴーてぃーぴーせいぎょろぼっと - [PTP制御ロボット] -
Ro bốt NC
NCロボット -
Robert Boyle
ボイル -
Robert Hooke
フック -
Robot đặt trong phòng sạch
クリーンルームロボット -
Roi
むち - [鞭], スチック, ステッキ -
Roi da
かわのむち - [革の鞭] -
Roi ngựa
うまのむち - [馬の鞭] -
Roi trong sinh vật học
べんもう - [べん毛] -
Romaji
ローマじ - [ローマ字] -
Rong biển
ワカメ, のり - [海苔], そうるい - [藻類], かいそう - [海藻], かいそう - [海草] - [hẢi thẢo], sự tăng bất thường các... -
Rong biển tẩm gia vị sấy khô
あじつけのり - [味付け海苔] - [vỊ phÓ hẢi ĐÀi], đến siêu thị mua rong biển tẩm gia vị sấy khô: スーパーへ味付け海苔を買いに行きます -
Rong biển tẩm gia vị đã phơi khô
あじつけのり - [味付け海苔] - [vỊ phÓ hẢi ĐÀi] -
Rong chơi
ぶらつく, さまよう -
Rong ruổi
かる - [駆る] -
Rong tiểu câu
クロレラ -
Ru
こもりをする - [子守りをする], あやす, bế ~ ru: (人)を抱き上げてあやす -
Ru con
こもりをする - [子守りをする]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.