- Từ điển Việt - Nhật
Sân trước
n
ぜんてい - [前庭]
- Con cự đà của nhà hàng xóm bò vào sân trước nhà tôi, vì vậy tôi đành phải từ bỏ ý định đi gửi thư.: 隣の家のペットのイグアナが、私の家の前庭にいたの。だから、郵便受けまで行くのをやめたの
- Chúng tôi rất tự hào về bãi cỏ trong sân trước.: 私たちの自慢は前庭の芝生だ
Xem thêm các từ khác
-
Sân vườn
にわ - [庭], một sân vườn tuyệt đẹp: 素晴らしい庭, vườn được chăm sóc theo nghệ thuật làm vườn rất đẹp: 造園術で美しく作られた庭,... -
Sân vận động
スタジアム, きょうぎじょう - [競技場] - [cẠnh kỸ trƯỜng], うんどうば - [運動場], うんどうじょう - [運動場], trận... -
Sân đua ô tô
オートコート -
Sân đấu
フィールド -
Sâu (dao đâm)
ぐさりと, đâm sâu bằng dao găm: 短刀でぐさりと刺す, cắm sâu: ぐさりと突き刺す -
Sâu bướm
はだかむし - [裸虫] - [khỎa trÙng], あおむし - [青虫] - [thanh trÙng] -
Sâu bọ
むし - [虫], ちゅうるい - [虫類] - [trÙng loẠi] -
Sâu bọ có cánh
かいがらむし - [貝殻虫] - [bỐi xÁc trÙng] -
Sâu bọ xuất hiện từ cuối mùa hè đến mùa thu
あきご - [秋蚕] - [thu tẰm] -
Sâu bệnh
びょうちゅうがい - [病虫害] -
Sâu mọt
がいちゅう - [害虫], chúng chính là những thứ gọi là sâu mọt của xã hội.: 彼らはいわば社会の害虫だ。 -
Sâu ngài đêm
ねぎりむし - [根切り虫] - [cĂn thiẾt trÙng], ねきりむし - [根切虫] - [cĂn thiẾt trÙng] -
Sâu răng
むしば - [虫歯], カリエス, うしょく - [う蝕], khám sâu răng: 齲蝕(う蝕)の診断, phòng bệnh sâu răng: 齲蝕予防, tỷ... -
Sâu rễ
ねづよい - [根強い] -
Sâu rễ bền gốc
ねづよい - [根強い] -
Sâu sắc
ぞっこん, ふかい - [深い], suy nghĩ sâu sắc: 深い考え -
Sâu sắc thêm
ふかまる - [深まる], sự phụ thuộc lẫn nhau giữa kĩ thuật và thông tin ngày càng sâu sắc.: 技術と情報への依存がますます深まる -
Sâu thêm
ふかまる - [深まる], sự phụ thuộc lẫn nhau giữa kĩ thuật và thông tin ngày càng sâu sắc.: 技術と情報への依存がますます深まる -
Sâu thẳm nơi trái tim
はいかん - [肺肝] -
Sâu tít trong núi
やまおく - [山奥], tôi sống ở 1 nơi thiên nhiên hoang dã sâu tít trong núi: 深い山奥で原始的な生活を送る, tôi trưởng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.