- Từ điển Việt - Nhật
Săn người tài
n
くびがり - [首狩り] - [THỦ THÚ]
- Những người săn chất xám: 首狩り族
Xem thêm các từ khác
-
Săn sóc
エスコート, かまう - [構う], せわをする - [世話をする] -
Săn việc trực tuyến
オンラインのきゅうしょくかつどう - [オンラインでの求職活動] -
Sũng nước
びっしょり, びしょびしょ, みずくさい - [水臭い] -
Sơ bộ
しょほ - [初歩] -
Sơ cấp
プライマリー, プライマリ, しょきゅう - [初級], しょほ - [初歩], いちじ - [一次], giai đoạn sơ cấp: ~の段階 -
Sơ cứu
きゅうきゅう - [救急], おうきゅうしょち - [応急処置], おうきゅう - [応急], tiến hành sơ cứu bệnh nhân và người... -
Sơ hở của đội bạn
てきしつ - [敵失] - [ĐỊch thẤt], chúng tôi có thêm một lợi thế nhờ vào sự sơ hở của địch/ thêm 1 điểm do sở hở... -
Sơ khai
げんし - [原始], げんしてき - [原始的], しょき - [初期], tuyên bố sơ khai: 原始ステートメント, khái niệm về vũ trụ... -
Sơ lược
おおまか - [大まか], がいりゃく - [概略], nói cho ai đó biết chương trình sơ lược vào ngày đó của ~: (人)のその日の大まかなスケジュールを(人)に教える,... -
Sơ lược tiểu sử
プロフィール -
Sơ mi
シャツ -
Sơ mi cụt tay
はんそでしゃつ - [半袖シャツ] -
Sơ mi dài tay
ながそでしゃつ - [長袖シャツ] -
Sơ mi nam dài tay
ワイシャツ -
Sơ qua
おおまか - [大まか], hãy cho tôi biết ý kiến sơ qua của anh: 大まかな意見を言ってください, giải thích sơ qua, vắn... -
Sơ sinh
しょさん - [初産], あかちゃん - [赤ちゃん] -
Sơ suất
かご - [過誤] - [quÁ ngỘ], ぬかる - [抜かる], のほほんと -
Sơ suất lớn
おおまちがい - [大間違い] - [ĐẠi gian vi], phạm một sơ suất lớn: 大間違いをしている -
Sơ sài
おおざっぱ - [大ざっぱ], すらっと, すらりと -
Sơ sơ
あるていど - [ある程度], おおざっぱ - [大ざっぱ], hiện nay, có nhiều sinh viên đại học có thể nói tiếng anh sơ sơ:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.