- Từ điển Việt - Nhật
Sấm sét
n
らいめい - [雷鳴]
- Cùng với sấm sét là mưa to gió lớn.: 大きな雷鳴を伴うひどい雷雨
- Kể từ khi sinh ra đến giờ, đây là lần đầu tiên tôi nghe thấy một tiếng sấm to đến vậy.: こんなに大きな雷鳴を聞くのは生まれて初めてだ。
かみなり - [雷]
Xem thêm các từ khác
-
Sấm truyền
よほう - [予報] -
Sấm động
かみなりがなる - [雷がなる] -
Sấy khô
かんそうする - [乾燥する], かわかす - [乾かす], からからする, ドライングアッパ, làm khô bằng máy sấy khô: 乾燥機で乾燥する,... -
Sầm uất
にぎやかな, かっきがある - [活気がある] -
Sần sùi
ざらざらした, ざらざらな, さめはだ - [鮫肌], ゆずはだ - [ゆず膚], da sần sùi: ざらざらした肌, category : 塗装 -
Sầu bi
いんき - [陰気], thật khó khăn để chơi cùng với một người luôn sầu bi như anh ta.: 陰気なやつは付き合いづらい。 -
Sầu cảm
メランコリア -
Sầu riêng
ドリアン -
Sầu thảm
あいしゅう - [哀愁], gương mặt sầu thảm: 哀愁に満ちた顔 -
Sẩy chân
つまずく - [躓く], あしをふみはづす - [足を踏みはづす] -
Sập xuống
たおれる - [倒れる] -
Sắc
いろ - [色], えいり - [鋭利], きれる - [切れる], シャープ, するどい - [鋭い], よくきれる - [よく切れる], cái rèm được... -
Sắc bén
えいびん - [鋭敏], えいり - [鋭利], するどい - [鋭い], とがった - [尖った] - [tiÊm], có giác quan sắc bén: 感覚が鋭敏である,... -
Sắc chỉ
ちょくし - [勅旨] - [sẮc chỈ] -
Sắc diện
がんしょく - [顔色] - [nhan sẮc], sắc diện (diện mạo) xanh xao: くすんだ顔色, sắc diện thiếu máu: 血色の悪い顔色 -
Sắc diện đáng sợ
あくそう - [悪相] - [Ác tƯƠng] -
Sắc dụ
ちょくゆ - [勅諭] - [sẮc dỤ] -
Sắc dục
しきよく - [色欲] -
Sắc ký
クロマトグラフ -
Sắc luật
ほうれい - [法令]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.