- Từ điển Việt - Nhật
Sốt ruột
Mục lục |
n
あせる - [焦る]
イライラ - [苛々]
- Tôi đã đợi cô ấy trong tâm trạng lo lắng, sốt ruột: 私はイライラしながら彼女を待っていた
- Đợi xe buýt trong tình trạng sốt ruột: イライラしながらバスが来るのを待つ
イライラ - [苛々する]
- Đừng sốt ruột như thế: そんなにイライラしないで
- Đi vòng quanh một cách sốt ruột: イライラして歩き回る
- Nói như thể sốt ruột lắm: イライラしたように言う
- Sốt ruột với lời giải thích dài dòng của ai đó: (人)の長い説明(せつめい)にイライラする
いらいら - [苛々する]
はがゆい - [歯痒い]
まちかねる - [待ち兼ねる]
- Bố mong ngóng sốt ruột chờ ngày mẹ được ra viện.: 父は母が退院する日を待ちかねている.
もじもじ
もじもじする
Xem thêm các từ khác
-
Sồi
かし - [樫], オーク, vật liệu từ cây sồi: オークからとれる木材, lá cây sồi: オークの木の葉, thân cây sồi rất... -
Sổ
ノート, てちょう - [手帳] -
Sổ lao động
労働帳 -
Sổ đăng ký
とうろくぼ - [登録簿], とうきぼ - [登記簿] - [ĐĂng kÝ bỘ], ちょうぼ - [帳簿], bản sao giấy đăng kí pháp nhân: 法人の登記簿謄本,... -
Tai họa
ごなん - [御難] - [ngỰ nẠn], かこん - [禍根], tai họa (vận đen) liên tiếp, thật là khổ sở: 御難続きで、大変でしたね,... -
Tan rã
がたがた, công ty đã tan rã.: 会社が~になった。 -
Tay trống
ドラマー, こしゅ - [鼓手] -
Than vãn
ごうきゅう - [号泣], がいたん - [慨歎] - [khÁi thÁn], がいたん - [慨嘆], ぐち - [愚痴], ぐち - [愚痴], ごうきゅう - [号泣する],... -
Thang độ
フルスケール -
Thanh cuộn
スクロールバー -
Thanh trừ
しゅくせい - [粛清] -
Thanh vắng
しずかな - [静かな], わびしい - [侘しい] - [sÁ] -
Thanh đỡ
アームレスト, アウトリッガ, ストラットバー -
Thay chỗ
こうかん - [交換] -
Theo đuổi
たんきゅう - [探究する], ついきゅう - [追究], theo đuổi các vấn đề môi trường: 環境問題を追究する -
Thi đậu
しけんにごうかくする - [試験に合格する] -
Thiên cổ
えいきゅう - [永久] -
Thiên hạ
てんか - [天下], tất cả mọi người trong thiên hạ: 天下の人々 -
Thiên nhãn
てんがん - [天眼] - [thiÊn nhÃn] -
Thiên tài
てんさい - [天才], anh ấy là một thiên tài trời ban trong nấu nướng: 彼は、料理にかけてはある種の天才だ。, anh ta...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.