- Từ điển Việt - Nhật
Than vãn
Mục lục |
n
ごうきゅう - [号泣]
がいたん - [慨歎] - [KHÁI THÁN]
- không phải là lúc than vãn, than thở vì sự suy đồi của nền đạo đức xưa kia: 旧道徳の頽廃などを慨歎する時ではありません
がいたん - [慨嘆]
- than vãn, than thở: 慨嘆する
ぐち - [愚痴]
ぐち - [愚痴]
- than thở (than vãn, cằn nhằn) mãi không ngớt: うんざりする愚痴
- anh ta là người cằn nhằn (than thở, than vãn) nhiều nhất mà tôi đã từng gặp: 私がこれまでに会った誰よりも、彼は愚痴が多い
- tôi không muốn nghe thêm bất kỳ lời than thở (than vãn, cằn nhằn) nào của cậu nữa đâu!: 君の愚痴はもう聞きたくな
ごうきゅう - [号泣する]
Xem thêm các từ khác
-
Thang độ
フルスケール -
Thanh cuộn
スクロールバー -
Thanh trừ
しゅくせい - [粛清] -
Thanh vắng
しずかな - [静かな], わびしい - [侘しい] - [sÁ] -
Thanh đỡ
アームレスト, アウトリッガ, ストラットバー -
Thay chỗ
こうかん - [交換] -
Theo đuổi
たんきゅう - [探究する], ついきゅう - [追究], theo đuổi các vấn đề môi trường: 環境問題を追究する -
Thi đậu
しけんにごうかくする - [試験に合格する] -
Thiên cổ
えいきゅう - [永久] -
Thiên hạ
てんか - [天下], tất cả mọi người trong thiên hạ: 天下の人々 -
Thiên nhãn
てんがん - [天眼] - [thiÊn nhÃn] -
Thiên tài
てんさい - [天才], anh ấy là một thiên tài trời ban trong nấu nướng: 彼は、料理にかけてはある種の天才だ。, anh ta... -
Thiên vận
てんうん - [天運] - [thiÊn vẬn] -
Thiết bị kẹp
グリッパ -
Thiết bị lôgic
ろんりそうち - [論理装置] -
Thiết bị lặp lại
リピータ -
Thiết bị phủ
コーティングそうち - [コーティング装置] -
Thiếu
とぼしい - [乏しい] - [phẠp], ぬける - [抜ける], けつぼう - [欠乏する], けっそん - [欠損], けつじょ - [欠如する],... -
Thiền sư
ぜんじ - [禅師] -
Thiền đường
ぜんどう - [禅堂]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.