- Từ điển Việt - Nhật
Sử
Xem thêm các từ khác
-
Sử biên niên
ねんだいき - [年代記] - [niÊn ĐẠi kÝ], ねんじほうこく - [年次報告] - [niÊn thỨ bÁo cÁo], biên niên sử về chương trình... -
Sử biên niên chiến tranh
ぐんき - [軍記] - [quÂn kÝ] -
Sử dụng
りよう - [利用する], もちいる - [用いる], とる - [取る], とりあつかう - [取り扱う], つかう - [使う], つかう - [遣う],... -
Sử dụng bừa bãi
らんよう - [濫用する] -
Sử dụng chung
きょうよう - [共用], sử dụng chung sóng: 周波数共用, sử dụng chung bơm kim tiêm: 注射針の共用, sử dụng chung phòng với... -
Sử dụng cá nhân
しよう - [私用] -
Sử dụng danh sách phân phối
はいふさきひょうのしよう - [配布先表の使用] -
Sử dụng dải thông
たいいきはばりよう - [帯域幅利用] -
Sử dụng dải tần
たいいきはばりよう - [帯域幅利用] -
Sử dụng hiệu quả
うんよう - [運用] -
Sử dụng hàng ngày
にちよう - [日用] - [nhẬt dỤng], じょうよう - [常用する], sử dụng (thuốc) thường xuyên: (薬を)常用している -
Sử dụng không đúng
あくよう - [悪用する] -
Sử dụng liên kết
さんしょうけつごう - [参照結合] -
Sử dụng lại
さいしよう - [再使用] -
Sử dụng lại được
さいりよう - [再利用] -
Sử dụng quyền lực
ごういん - [強引], giành được hợp đồng bán báo bằng thủ đoạn sử dụng quyền lực: 強引な手段で新聞購読契約を取る -
Sử dụng quá mức
こくし - [酷使], làm việc với máy chữ sẽ làm mắt làm việc quá mức.: ワープロ作業は目を酷使する。, nếu cứ làm... -
Sử dụng thường xuyên
じょうよう - [常用する], sử dụng (thuốc) thường xuyên: (薬を)常用している -
Sử dụng trong gia đình
かていよう - [家庭用] -
Sử dụng vào mùa đông
ふゆむき - [冬向き]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.