Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sửa lại

Mục lục

n

しゅうりする - [修理する]
こうせい - [更正] - [CANH CHÍNH]
Sửa lại đăng ký: 登記の更正
Yêu cầu sửa lại: 更正の請求
Quyết định sửa lại: 更正決定
phòng khám chữa bệnh mới được sửa lại: 更正診療所
かいぞう - [改造]
công ty đã được tân trang lại: 改造された会社
cần sửa chữa (cải tạo) lớn: 大改造が必要である
かきなおす - [書き直す]
"Nếu mà đề xuất kế hoạch sơ sài thế này cho ông ấy thì thật là ngớ ngẩn". "Nhưng hôm nay là hạn chót rồi nếu mà viết lại thì không có thời gian".: 「そんなお粗末な企画書を提出したら彼らにばかにされるぞ」「でも今日が期限で書き直す時間もないんだ」
Hãy cho tôi một vài phương án hữu ích để viết lại báo cáo
すいこうする - [推敲する]
ためなおす - [矯め直す]
ためる - [矯める]
ていせいする - [訂正する]
リフォームする

Xem thêm các từ khác

  • Sửa lại cho đúng

    ただす - [正す]
  • Sửa lỗi

    あやまりていせい - [誤り訂正], エラーていせい - [エラー訂正]
  • Sửa phim

    リタッチング
  • Sửa qua

    タッチアップ, category : 塗装, explanation : 広い意味では補修塗装全般のこと。狭い意味では、ボカシを含めてパネル1枚の範囲内で収まるような狭い範囲の補修塗装のこと。狭い意味の方は<スポット塗装>とも呼ばれる。塗装範囲は損傷範囲の3倍程度になるため、スポット塗装の元々の傷はごく小さなものばかりである。,...
  • Sửa sang

    しゅうりする - [修理する], すいこうする - [推敲する], せいとんする - [整頓する], せいりする - [整理する]
  • Sửa sang tốt

    なおる - [治る]
  • Sửa soạn

    ようい - [用意する], せいりする - [整理する], じゅんびする - [準備する], したく - [支度する], tôi sửa soạn một...
  • Sửa tên

    リネーム
  • Sửa tạm

    パッチ
  • Sửa đổi

    へんこうする - [変更する], しゅうせい - [修正する], かいてい - [改訂する], あらためる - [改める], あらたまる -...
  • Sửa đổi hiến pháp

    かいけん - [改憲], hoạt động nhằm sửa đổi hiến pháp: 改憲に向けた動き, giải thích những điểm sửa đổi trong hiến...
  • Sửa đổi hợp đồng

    けいやくのしゅうせい - [契約の修整], けいやくしゅうせい - [契約修整], けいやくしゅうせい - [契約修正], けいやくのしゅうせい...
  • Sửa đổi và gia hạn giấy chứng đối với xe

    しゃりょうのけいしきのへんこうおよびにんかのかくだい - [車両の型式の変更及び認可の拡大]
  • Sửa đổi điều khoản

    やっかんしゅうせい - [約款修整], やっかんしゅうせい - [約款修正], category : 対外貿易
  • Sửa ảnh

    リタッチング
  • Sửng sốt

    はっとする, ぎょっとする, ショック, はっと, ものすごい - [物凄い]
  • Sữa bò

    ミルク, ぎゅうにゅう - [牛乳], chúng tôi cần hai lít sữa bò và một vài quả trứng: 私たちには牛乳2クオートといくつかの卵が必要だ,...
  • Sữa bột

    こなミルク - [粉ミルク], uống sữa bột: 粉ミルクを飲む
  • Sữa chua uống

    のむよーぐると - [飲むヨーグルト], sữa chua uống là đồ uống đuợc làm từ sữa bò và bơ: 飲むヨーグルトは牛乳とバーターで作った飲み物です
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top