- Từ điển Việt - Nhật
Sự ăn chay
n
さいしょく - [菜食]
Xem thêm các từ khác
-
Sự ăn cướp
りゃくだつ - [略奪], ごうとう - [強盗], quân chiếm đóng đã cướp bóc thành phố: 勝者側の兵士たちが、町を略奪した,... -
Sự ăn cắp
とうはん - [盗犯] - [ĐẠo phẠm], せっとうはん - [窃盗犯], せっしゅ - [窃取], không có tội cướp nhà băng: 銀行強盗犯ではない,... -
Sự ăn cỏ
そうしょく - [草食], động vật ăn cỏ: 草食動物 -
Sự ăn diện
おしゃれ - [御洒落] -
Sự ăn không ngồi rồi
あんかん - [安閑], ざしょく - [座食] - [tỌa thỰc], としょく - [徒食] - [ĐỒ thỰc], ねぐい - [寝食い] - [tẨm thỰc],... -
Sự ăn khớp
あたり - [当たり], エンゲージメント, メッシュ -
Sự ăn kiêng
ダイエット, げんしょく - [減食] - [giẢm thỰc], thuốc ăn kiêng: 減食剤, thực hiện liệu pháp ăn kiêng: 減食療法をする -
Sự ăn liền
インスタント, thực phẩm ăn liền: インスタント食品, thực phẩm ăn liền không tốt cho cháu nhỏ đâu!: インスタント食品ばかり食べてたらおなかの子に悪いよ -
Sự ăn mòn
ふしょく - [腐蝕] - [hỦ thỰc], ふしょく - [腐食], しんしょく - [浸食], エロージョン, コロージョン, しんしょく -... -
Sự ăn mòn dạng tầng
そうじょうふしょく - [層状腐食] -
Sự ăn mòn khe hở
すきまふしょく - [すきま腐食] -
Sự ăn mòn lỗ chỗ
きゃびてーしょんかいしょく - [キャビテーション壊食], ピッチング -
Sự ăn mòn plasma
プラズマエッチング -
Sự ăn mòn thành khe
すきまふしょく - [すきま腐食] -
Sự ăn mòn tróc thành mảng
そうじょうふしょく - [層状腐食] -
Sự ăn mòn tạo ra lỗ hổng
きゃびてーしょんかいしょく - [キャビテーション壊食], きゃびてーしょんしんしょく - [キャビテーション侵食] -
Sự ăn mòn điện hóa
でんしょく - [電食] -
Sự ăn mặc
ウエア, cách ăn mặc là một vấn đề nan giải trong trường học và công ty: ウエアは会社や学校の難問です, sự hao mòn... -
Sự ăn mặc hở hang
ボディコン -
Sự ăn mặc khêu gợi
ボディコン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.