- Từ điển Việt - Nhật
Sự đàn hồi
Mục lục |
n
なんせい - [軟性] - [NHUYỄN TÍNH]
しなやか - [嫋か]
Kỹ thuật
スプリング
Xem thêm các từ khác
-
Sự đàn áp
よくあつ - [抑圧], ちんてい - [鎮定] - [trẤn ĐỊnh], だんあつ - [弾圧], sự đàn áp khốc liệt: 過酷な抑圧, sự đàn... -
Sự đào hố
ピッチング -
Sự đào ngũ
だっそう - [脱走], lính đào ngũ: 脱走兵 -
Sự đào trộm
とうくつ - [盗掘] - [ĐẠo quẬt], ngăn chặn ăn trộm các cổ vật hóa thạch: 化石の盗掘を防ぐ, Đào trộm một ngôi mộ... -
Sự đào tạo
れんせい - [錬成], ようせい - [養成], きょういく - [教育], がくしゅう - [学習], đào tạo chính qui tại trường đại... -
Sự đào tạo tại hiện trường
おーじぇーてぃー - [OJT] -
Sự đào tẩu
とうそう - [逃走] -
Sự đày ải
ほうちく - [放逐] -
Sự đáng ca ngợi
しゅしょう - [殊勝] -
Sự đáng ghét
きらい - [嫌い] -
Sự đáng giá
ゆういぎ - [有意義] -
Sự đáng khen
しゅしょう - [殊勝] -
Sự đáng khâm phục
しゅしょう - [殊勝] -
Sự đáng nghi
ふしん - [不審] -
Sự đáng ngờ
ふしん - [不審], ふしん - [不信], hành vi đáng ngờ: 不信行為 -
Sự đáng quý
しゅしょう - [殊勝] -
Sự đáng sợ
けんあく - [険悪], diện mạo có vẻ đáng sợ: 険悪そうな表情, bầu không khí đáng sợ: 険悪なムード -
Sự đáng thương
みじめ - [惨め], きのどく - [気の毒], かわいそう - [可哀相], あわれ - [哀れ], khi bị bạn trai bỏ rơi, cô ta đã khóc... -
Sự đáng tin cậy
ちゃくじつ - [着実] -
Sự đáng tiếc
あいにく - [生憎], いかん - [遺憾], ざんねん - [残念], tôi rất tiếc là hiện tại bố tôi đang đi du lịch.: あいにく父は旅行中です.,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.