- Từ điển Việt - Nhật
Sự đáng ngờ
n
ふしん - [不審]
ふしん - [不信]
- hành vi đáng ngờ: 不信行為
Xem thêm các từ khác
-
Sự đáng quý
しゅしょう - [殊勝] -
Sự đáng sợ
けんあく - [険悪], diện mạo có vẻ đáng sợ: 険悪そうな表情, bầu không khí đáng sợ: 険悪なムード -
Sự đáng thương
みじめ - [惨め], きのどく - [気の毒], かわいそう - [可哀相], あわれ - [哀れ], khi bị bạn trai bỏ rơi, cô ta đã khóc... -
Sự đáng tin cậy
ちゃくじつ - [着実] -
Sự đáng tiếc
あいにく - [生憎], いかん - [遺憾], ざんねん - [残念], tôi rất tiếc là hiện tại bố tôi đang đi du lịch.: あいにく父は旅行中です.,... -
Sự đáng yêu
すてき - [素敵], キュート, đáng yêu như trẻ con: 子どもらしい素直さ, Đáng yêu đấy chứ?: キュートなのね? -
Sự đánh bóng
ヒット, すいこう - [推敲], しあげ - [仕上げ], グレージング, ポリシュ, gỗ gụ đã được đánh bóng: さらしマホガニー木目仕上げ,... -
Sự đánh bóng bằng gậy
バッティング -
Sự đánh bóng bổng
ロビング -
Sự đánh bóng nhẹ vào lỗ
パット, パッティング -
Sự đánh bóng thân xe
ボディポリシュ -
Sự đánh bạc
とばく - [賭博] - [ĐỔ bÁc], かけごと - [賭事] - [ĐỔ sỰ], かけごと - [賭け事] - [ĐỔ sỰ], đàn bà và rượu, cờ bạc... -
Sự đánh bại
だは - [打破] -
Sự đánh bả
どくさつ - [毒殺] -
Sự đánh bắt cá
ぎょかく - [漁獲], đánh bắt cá để nghiên cứu: 調査漁獲を実施する, đánh cá vô tổ chức: 無秩序な漁獲, hạn chế... -
Sự đánh dấu
ひょうしき - [標識], はん - [判], チェック, けがき, スポッチング, マーキング -
Sự đánh dấu xoắn
スパイラルマーキング -
Sự đánh giá
ろんぴょう - [論評], アセス, アセスメント, えとく - [会得] - [hỘi ĐẮc], オピニオン, かんしょう - [鑑賞], こうか... -
Sự đánh giá cao
かんしょう - [鑑賞], đánh giá âm nhạc: 音楽鑑賞, đánh giá mỹ thuật: 美術鑑賞 -
Sự đánh giá chu kỳ sống
えるしーえー - [LCA]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.