- Từ điển Việt - Nhật
Sự đánh lửa trệch
Kỹ thuật
ミスファイヤリング
Xem thêm các từ khác
-
Sự đánh lửa điện cao thế
ハイテンションエレクトリックイグニション -
Sự đánh máy
タイプ -
Sự đánh nhau
ファイト, こうせん - [交戦], おうだ - [殴打], あらそい - [争い], Đánh nhau vì tiền: 金銭がらみの争い -
Sự đánh nốc-ao
ケーオー -
Sự đánh răng
はみがき - [歯磨き], mẹ yêu cầu bé phải đánh răng trước khi đọc truyện cho bé: ママがご本読んであげる前に歯磨きしちゃいなさい。,... -
Sự đánh rắm
おなら, tiếng rắm: おなら(の音), có thể nghe tiếng đánh rắm: おならの音が聞こえる, đột nhiên đánh rắm rõ to:... -
Sự đánh sang sân bên kia
ながしうち - [流し打ち] - [lƯu ĐẢ] -
Sự đánh thuế
ふぜい - [賦税] -
Sự đánh thủng
ブレークダウン -
Sự đánh thủng lớp cách điện
フラッシュオーバー -
Sự đánh trúng đích
てきちゅう - [的中], tất cả vũ khí của họ đều nhằm trúng mục tiêu.: すべての武器は目標に的中した -
Sự đánh tín hiệu bằng tay
てばた - [手旗] - [thỦ kỲ] -
Sự đánh vần
つづりじ - [綴り字] - [? tỰ], つづり - [綴り], スペル, từ "mississippi" thường hay bị đánh vần nhầm.: 「ミシシッピー」の綴りはよく間違えられる。 -
Sự đánh xuyên
パンクチュア -
Sự đánh đích
ひっちゅう - [必中] - [tẤt trung] -
Sự đánh đầu
ヘディング -
Sự đánh đắm tàu
げきちん - [撃沈] -
Sự đáp lại
レス, とうべん - [答弁], レスポンス, explanation : 反応のこと。例えばレスポンスが鋭いエンジン、との表現があったら、それはすなわちアクセル操作に敏感に素早く反応し、シャープな回転上昇を見せるエンジン、の意味。ハンドリングの表現でも使われる言葉だ。,... -
Sự đáp lời
へんとう - [返答], へんじ - [返事], trả lời yêu cầu liên quan đến du lịch cho toàn bộ nhân viên.: 社員旅行に関する質問への返答,... -
Sự đáp lễ
とうれい - [答礼] - [ĐÁp lỄ], thăm ai để đáp lễ: 答礼の訪問をする, thăm đáp lễ: 答礼訪問
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.